Điểm chuẩn Đại học An ninh Nhân dân (ANND) năm 2022

Đại học An ninh Nhân dân điểm chuẩn năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, ANND xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 80% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH An ninh Nhân dân dao động từ 14.69 đến 24.41 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.

đại học an ninh nhân dân điểm chuẩn

Tra cứu Đại học An ninh Nhân dân điểm chuẩn năm 2022

Đại học An ninh Nhân dân điểm chuẩn năm 2022 chính thức là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17860100Nghiệp vụ An ninhA0018.3Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
27860100Nghiệp vụ An ninhA0117.91Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
37860100Nghiệp vụ An ninhC0320.59Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
47860100Nghiệp vụ An ninhD0118.29Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
57860100Nghiệp vụ An ninhA0021.23Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
67860100Nghiệp vụ An ninhA0123.3Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
77860100Nghiệp vụ An ninhC0323.4Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
87860100Nghiệp vụ An ninhD0123.79Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
97860100Nghiệp vụ An ninhA0018.9Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
107860100Nghiệp vụ An ninhA0119.87Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
117860100Nghiệp vụ An ninhC0319.97Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
127860100Nghiệp vụ An ninhD0121.07Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
137860100Nghiệp vụ An ninhA0022.25Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
147860100Nghiệp vụ An ninhA0122.82Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
157860100Nghiệp vụ An ninhC0323.35Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
167860100Nghiệp vụ An ninhD0123.38Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
177860100Nghiệp vụ An ninhA0014.69Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
187860100Nghiệp vụ An ninhA0114.92Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
197860100Nghiệp vụ An ninhC0318.81Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
207860100Nghiệp vụ An ninhD0118.27Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
217860100Nghiệp vụ An ninhA0019.65Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
227860100Nghiệp vụ An ninhA0122.36Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
237860100Nghiệp vụ An ninhC0322.09Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
247860100Nghiệp vụ An ninhD0121.45Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
257860100Nghiệp vụ An ninhA0019.86Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
267860100Nghiệp vụ An ninhA0120.26Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
277860100Nghiệp vụ An ninhC0321.6Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
287860100Nghiệp vụ An ninhD0120.87Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
297860100Nghiệp vụ An ninhA0022.74Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
307860100Nghiệp vụ An ninhA0124.35Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
317860100Nghiệp vụ An ninhC0322.25Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
327860100Nghiệp vụ An ninhD0124.41Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
337860100Nghiệp vụ An ninhA0015.98Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
347860100Nghiệp vụ An ninhA0119.52Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
357860100Nghiệp vụ An ninhC0319.87Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8

Đại học An ninh Nhân dân điểm chuẩn năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17860100Nghiệp vụ An ninhA0024.86Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
27860100Nghiệp vụ An ninhA0126.11Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
37860100Nghiệp vụ An ninhC0325.21Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
47860100Nghiệp vụ An ninhD0125.89Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 4
57860100Nghiệp vụ An ninhA0027.35Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
67860100Nghiệp vụ An ninhA0127.63Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
77860100Nghiệp vụ An ninhC0327.2Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
87860100Nghiệp vụ An ninhD0127.69Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 4
97860100Nghiệp vụ An ninhA0025.68Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
107860100Nghiệp vụ An ninhA0126.36Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
117860100Nghiệp vụ An ninhC0326.53Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
127860100Nghiệp vụ An ninhD0126.88Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 5
137860100Nghiệp vụ An ninhA0028.5Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
147860100Nghiệp vụ An ninhA0127.91Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
157860100Nghiệp vụ An ninhC0327.94Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
167860100Nghiệp vụ An ninhD0129.51Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 5
177860100Nghiệp vụ An ninhA0024.01Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
187860100Nghiệp vụ An ninhA0124.93Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
197860100Nghiệp vụ An ninhC0324.38Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
207860100Nghiệp vụ An ninhD0124.56Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 6
217860100Nghiệp vụ An ninhA0025.68Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
227860100Nghiệp vụ An ninhA0127.33Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
237860100Nghiệp vụ An ninhC0326.01Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
247860100Nghiệp vụ An ninhD0126.78Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 6
257860100Nghiệp vụ An ninhA0025.83Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
267860100Nghiệp vụ An ninhA0126.9Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
277860100Nghiệp vụ An ninhC0326.94Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
287860100Nghiệp vụ An ninhD0126.48Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 7
297860100Nghiệp vụ An ninhA0027.49Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
307860100Nghiệp vụ An ninhA0128.14Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
317860100Nghiệp vụ An ninhC0327.84Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
327860100Nghiệp vụ An ninhD0128.69Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 7
337860100Nghiệp vụ An ninhA0023.04Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
347860100Nghiệp vụ An ninhA0125.76Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
357860100Nghiệp vụ An ninhC0322.41Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17860100Nghiệp vụ An ninhA0119.54Nam
27860100Nghiệp vụ An ninhC0320.06Nam
37860100Nghiệp vụ An ninhD0121.54Nam
47860100Nghiệp vụ An ninhA0125.29Nữ
57860100Nghiệp vụ An ninhC0326.06Nữ
67860100Nghiệp vụ An ninhD0125.21Nữ
7 Gửi đào tạo ngành YB0023.84Nam

Điểm chuẩn năm 2019

Ngành

Địa bàn

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

đối với nam

Điểm trúng tuyển

đối với nữ

Nghiệp vụ An ninh

Phía Bắc

A01

25.00

26.65

C03

23.32

26.64

D01

22.35

25.90

Phía Nam

A01

21.42

26.24

C03

22.95

25.68

D01

20.55

26.05

Ngành An toàn thông tin

Phía Bắc

A00

26.72

A01

24.75

Phía Nam

A00

24.64

A01

21.28

Gửi đào tạo ngành Y

B00

19.79

Phương Hạ Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo