ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI (HUST) NĂM 2022

Điểm chuẩn trường đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, HUST xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Bách Khoa Hà Nội dao động từ 23.1 đến 27.61 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học bách khoa Hà Nội

      Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2022 chính thức

      Điểm chuẩn chính thức Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

      STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
      1BF1yKT Sinh họcA00; B00; D0723.25
      2BF2yKT Thực phẩmA00; B00; D0723.35
      3BF-E12yKT Thực phẩm (CT tiên tiến)A00; B00; D0723.35
      4CH1YKT Hoá họcA00; B00; D0723.03
      5CH2yHoá họcA00; B00; D0723.03
      6CH3yKỹ thuật inA00; B00; D0723.03
      7CH-E11yKT Hóa dược (CT tiên tiến)A00; B00; D0723.7
      8ED2yCN giáo dụcA00; A01; D0123.15
      9EE1yKT ĐiệnA00; A0123.05
      10EE2yKT Điều khiển – Tự động hoáA00; A0127.61
      11EE-E18yHT điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)A00; A0123.55
      12EE-E8yKT Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến)A00; A0125.99
      13EE-EpyTin học CN và Tự động hóa (C/trình Việt – Pháp PFIEV)A00; A01; D2923.99
      14EM1yKT công nghiệpA00; A01; D0124.3
      15EM2yQL công nghiệpA00; A01; D0123.3
      16EM3yQTKDA00; A01; D0125.35
      17EM4yKế toánA00; A01; D0125.2
      18EM5yTài chính – Ngân hàngA00; A01; D0125.2
      19EM-E13yPhân tích KD (CT tiên tiến)D07; A01; D0124.18
      20EM-E14yLogistics và QL chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)D07; A01; D0124.51
      21ET1yKT Điện tử – Viễn thôngA00; A0124.5
      22ET2yKT Y sinh (mới)A00; A0123.15
      23ET-E16yTT số và KT đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A0124.71
      24ET-E4yKT Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)A00; A0124.19
      25ET-E5yKT Y sinh (CT tiên tiến)A00; A0123.89
      26ET-E9yHT nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)A00; A01; D2824.14
      27ET-LUHYĐiện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00; A01; D2623.15
      28EV1yKT Môi trườngA00; B00; D0723.03
      29EV2yQL tài nguyên và MTA00; B00; D0723.03
      30FL1yTiếng Anh KHKT và Công nghệD0123.06
      31FL2yTiếng Anh chuyên nghiệp QTD0123.06
      32HE1yKT NhiệtA00; A0123.26
      33IT2yCNTT: KT Máy tínhA00; A0128.29
      34IT-E6yCNTT (Việt – Nhật)A00; A0127.25
      35ME1yKT Cơ điện tửA00; A0126.33
      36ME2yKT Cơ khíA00; A0123.5
      37ME-E1yKT Cơ điện tử (CT tiên tiến)A00; A0124.28
      38ME-GuyCơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)A00; A0123.36
      39ME-LUHyCơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00; A01; D2623.29
      40ME-NUTyCơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)A00; A01; D2823.21
      41MI1yToán – TinA00; A0126.45
      42MI2yHT thông tin QLA00; A0126.54
      43MS1yKT Vật liệuA00; A01; D0723.16
      44MS-E3yKHKT Vật liệu (CT tiên tiến)A00; A0123.16
      45PH1yVật lý KTA00; A0123.29
      46PH2yKT hạt nhânA00; A01; A0223.29
      47PH3yVật lý y khoaA00; A01; A0223.29
      48TE1yKT Ô tôA00; A0126.41
      49TE2yKT Cơ khí động lựcA00; A0124.16
      50TE3yKT Hàng khôngA00; A0124.23
      51TE-E2yKT Ô tô (CT tiên tiến)A00; A0124.06
      52TE-EpyCơ khí hàng không (CT Việt – Pháp PFIEV)A00; A01; D2923.55
      53TROY-BayQTKD – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0123.4
      54TROY-ITyKH máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0125.15
      55TX1yKT Dệt – MayA00; A0123.1

      Điểm chuẩn năm 2021

      STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
      1BF1KT Sinh họcA00; B0025.34
      2BF2KT Thực phẩmA00; B0025.94
      3CH1KT Hóa họcA00; B00; D0725.2
      4CH2Hóa họcA00; B00; D0724.96
      5CH3KT InA00; B00; D0724.45
      6ED2Công nghệ GDA00; A01; D0126.4
      7EE1KT ĐiệnA00; A0126.5
      8EE2KTt Điều khiển và Tự động hóaA00; A0127.46
      9EM1KT C/nghiệpA00; A01; D0125.65
      10EM2QL C/nghiệpA00; A01; D0125.75
      11EM3QTKDA00; A01; D0126.04
      12EM4Kế toánA00; A01; D0125.76
      13EM5Tài chính Ngân hàngA00; A01; D0125.83
      14ET1KT Điện tử Viễn thôngA00; A0126.8
      15EV1KT Môi trườngA00; B00; D0724.01
      16EV2QL Tài nguyên và MT*A00; B00; D0723.53
      17FL1Tiếng Anh KHKT và C/nghệD0126.39
      18FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp QTD0126.11
      19HE1KT NhiệtA00; A0124.5
      20IT1KH Máy tínhA00; A0128.43
      21IT2KT Máy tínhA00; A0128.1
      22ME1KT Cơ điện tửA00; A0126.91
      23ME2KT Cơ khíA00; A0125.78
      24MI1Toán TinA00; A0127
      25MI2Hệ thống thông tin QLA00; A0127
      26MS1KT Vật liệuA00; A01; D0724.65
      27PH1Vật lý KTA00; A01; A0225.64
      28PH2KT Hạt nhânA00; A01; A0224.48
      29PH3Vật lý Y khoa*A00; A01; A0225.36
      30TE1KT Ô tôA00; A0126.94
      31TE2KT Cơ khí động lựcA00; A0125.7
      32TE3KT Hàng khôngA00; A0126.48
      33TX1KT Dệt MayA00; A0123.99
      34BF-E12KT Thực phẩm (CT tiên tiến)A00; B0024.44
      35CH-E11KT Hóa dược (CT tiên tiến)A00; B00; D0726.4
      36EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)A00; A0125.71
      37EE-E8KT điều khiển Tự động hóa (CT tiên tiến)A00; A0127.26
      38EE-EPTin học c/nghiệp và Tự động hóa (CT tiên tiến)A00; A01; D2926.14
      39EM-E13Phân tích KD(CT tiên tiến)D07; A01; D0125.55
      40EM-E14Logistics và QL chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)D07; A01; D0126.33
      41ET-E4KT Điện tử V/thông (CT tiên tiến)A00; A0126.59
      42ET-E5KT Y sinh (CT tiên tiến)A00; A0125.88
      43ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)A00; A01; D2826.93
      44ET-E16Truyền thông số và KT đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A0126.59
      45IT-E6CN Thông tin Việt-Nhật (CT tiên tiến)A00; A01; D2827.4
      46IT-E7CN Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)A00; A0127.85
      47IT-E10KH Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)A00; A0128.04
      48IT-E15An toàn không gian số* (CT tiên tiến)A00; A0127.44
      49IT-EPCN Thông tin Việt-Pháp (CT tiên tiến)A00; A01; D2927.19
      50ME-E1KT Cơ điện tử (CT tiên tiến)A00; A0126.3
      51MS-E3KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)A00; A0123.99
      52TE-E2KT Ô tô (CT tiên tiến)A00; A0126.11
      53TE-EPCơ khí Hàng không Việt-Pháp (CT tiên tiến)A00; A01; D2924.76
      54ET-LUHĐiện tử V/thông-Leibniz Hannover (Đức)A00; A01; D2625.13
      55ME-GUCơ khí Chế tạo máy-Griffith (Úc)A00; A0123.88
      56ME-LUHCơ điện tử-Leibniz Hannover (Đức)A00; A01; D2625.16
      57ME-NUTCơ điện tử-Nagaoka (Nhật Bản)A00; A01; D2824.88
      58TROY-BAQTKD-Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0123.25
      59TROY-ITKH Máy tính-Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0125.5

      Điểm chuẩn năm 2020

      STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
      1BF1KT Sinh họcA00, B00, D0726.2Toán
      2BF1xKT Sinh họcA2020.53KTTD
      3BF2KT T/phẩmA00, B00, D0726.6Toán
      4BF2xKT T/phẩmA2021.07KTTD
      5BF-E12KT (CT tiên tiến)A00, B00, D0725.94Toán
      6BF-E12xKT T/phẩm (CT tiên tiến)A2019.04KTTD
      7CH1KT Hoá họcA00, A01, B00, D0725.26Toán
      8CH1xKT Hoá họcA19, A2019KTTD
      9CH2Hoá họcA00, A01, B00, D0724.16Toán
      10CH2xHoá họcA19, A2019KTTD
      11CH3KT inA00, A01, B00, D0724.51Toán
      12CH3xKT inA19, A2019KTTD
      13CH-E11KT Hóa dược (CT tiên tiến)A00, A01, B00, D0726.5Toán
      14CH-E11xKT Hóa dược (CT tiên tiến)A19, A2020.5KTTD
      15ED2Công nghệ GDA00, A01, D0123.8 
      16ED2xCông nghệ GDA1919KTTD
      17ΕΕ1KT ĐiệnA00, A0127.01Toán
      18ΕΕ1xKT ĐiệnA1922.5KTTD
      19EE2KT Đ/khiển – Tự động hoáA00, A0128.16Toán
      20EE2xKỹ thuật Đ/khiển – Tự động hoáA1924.41KTTD
      21EE-E8KT Đ/khiển – T/động hoá và HT điện (CT tiên tiến)A00, A0127.43Toán
      22EE-E8xKT Đ/khiển – T/động hoá và HT điện (CT tiên tiếnA1923.43KTTD
      23EE-EPTin học c/nghiệp và T/động hóa (CT Việt – Pháp PFIEV)A00, A01, D2925.68Toán
      24EE-EpxTin học c/nghiệp và T/động hóa (CT Việt – Pháp PFIEV)A1920.36KTTD
      25EM1KT công nghiệpA00, A01, D0124.65 
      26EM1xKT công nghiệpA1920.54KTTD
      27EM2QL công nghiệpA00, A01, D0125.05 
      28EM2xQL công nghiệpA1919.13KTTD
      29EM3QTKDA00, A01, D0125.75 
      30EM3xQTKDA1920.1KTTD
      31EM4Kế toánA00, A01, D0125.3 
      32EM4xKế toánA1919.29KTTD
      33EM5Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0124.6 
      34EM5xTài chính – Ngân hàngA1919KTTD
      35EM-E13Phân tích KD (CT tiên tiến)A00, A0125.03Toán
      36EM-E13xPhân tích KD (CT tiên tiến)A1919.09KTTD
      37EM-E14Logistics và QL chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)A00, A01, D0125.85 
      38EM-E14xLogistics và QL chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)A1921.19KTTD
      39EM-VUWQTKD – h/tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)A00, A01, D0122.7 
      40EM-VUWxQTKD – h/tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)A1919KTTD
      41ET1KT Điện tử – V/thôngA00, A0127.3Toán
      42ET1xKT Điện tử – V/thôngA1923KTTD
      43ET-E4KT Điện tử – V/thông (CT tiên tiến)A00, A0127.15Toán
      44ET-E4xKT Điện tử – V/thông (CT tiên tiến)A1922.5KTTD
      45ET-E5KT Y sinh (CT tiên tiến)A00, A0126.5Toán
      46ET-E5xKT Y sinh (CT tiên tiến)A1921.1KTTD
      47ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)A00, A01, D2827.51Toán
      48ET-E9xHệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)A1923.3KTTD
      49ET-LUHĐiện tử – V/thông -h/ tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00, A01, D2623.85 
      50ET-LUHxĐiện tử – V/thông -h/tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A1919KTTD
      51EV1KT Môi trườngA00, A01, B00, D0723.85Toán
      52EV1xKT Môi trườngA19, A2019KTTD
      53FL1T.Anh KHKT và Công nghệD0124.1T.Anh
      54FL2T.Anh chuyên nghiệp QTD0124.1T.Anh
      55HE1KT NhiệtA00, A0125.8Toán
      56HE1xKT NhiệtA1919KTTD
      57IT1CNTT: Khoa học Máy tínhA00, A0129.04Toán
      58IT1xCNTT: Khoa học Máy tínhA1926.27KTTD
      59IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhA00, A0128.65Toán
      60IT2xCNTT: Kỹ thuật Máy tínhA1925.63KTTD
      61IT-E10KH dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)A00, A0128.65Toán
      62IT-E10xKH dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)A1925.28KTTD
      63IT-E6CNTT (Việt – Nhật)A00, A01, D2827.98Toán
      64IT-E6xCNTT (Việt – Nhật)A1924.35KTTD
      65IT-E7CNTT (Global ICT)A00, A0128.38Toán
      66IT-E7xCNTT (Global ICT)A1925.14KTTD
      67IT-EPCNTT (Việt – Pháp)A00, A01, D2927.24Toán
      68IT-EpxCNTT (Việt – Pháp)A1922.88KTTD
      69IT-LTUCNTT – h/tác với ĐH La Trobe (Úc)A00, A0126.5 
      70IT-LTUxCNTT – h/tác với ĐH La Trobe (Úc)A1922KTTD
      71IT-VUWCNTT – h/tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)A00, A0125.55 
      72IT-VUWxCNTT – h/tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand)A1921.09KTTD
      73ME1KT Cơ điện tửA00, A0127.48Toán
      74ME1xKT Cơ điện tửA1923.6KTTD
      75ME2KT Cơ khíA00, A0126.51Toán
      76ME2xKT Cơ khíA1920.8KTTD
      77ME-E1KT Cơ ĐT(CT tiên tiến)A00, A0126.75Toán
      78ME-E1xKT Cơ đ/tử (CT tiên tiến)A1922.6KTTD
      79ME-GUCơ khí – Chế tạo máy – h/tác với ĐH Griffith (Úc)A00, A0123.9 
      80ME-GUxCơ khí – Chế tạo máy – h/tác với ĐH Griffith (Úc)A1919KTTD
      81ME-LUHCơ đ/tử – h//tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00, A01, D2624.2 
      82ME-LUHxCơ đ/tử – h/tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A1921.6kTTD
      83ME-NUTCơ đ/tử – h/tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)A00, A01, D2824.5 
      84ME-NUTxCơ đ/tử – h/tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)A1920.5KTTD
      85MI1Toán – TinA00, A0127.56Toán
      86MI1xToán – TinA1923.9KTTD
      87MI2Hệ thống thông tin QLA00, A0127.25Toán
      88MI2xHệ thống thông tin QLA1922.15KTTD
      89MS1KT Vật liệuA00, A01, D0725.18Toán
      90MS1XKT Vật liệuA19, A2019.27KTTD
      91MS-E3KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)A00, A01, D0723.18Toán
      92MS-E3xKHKT Vật liệu (CT tiên tiến)A19, A2019.56KTTD
      93PH1Vật lý KTA00, A0126.18Toán
      94PH1xVật lý KTA1921.5KTTD
      95PH2KT hạt nhânA00, A01, A0224.7Toán
      96PH2xKT hạt nhânA1920KTTD
      97TE1KT Ô tôA00, A0127.33Toán
      98TE1xKT Ô tôA1923.4KTTD
      99TE2KT Cơ khí động lựcA00, A0126.46Toán
      100TE2xKT Cơ khí động lựcA1921.06KTTD
      101TE3KT Hàng khôngA00, A0126.94Toán
      102TE3xKT Hàng khôngA1922.5KTTD
      103TE-E2KT Ô tô (CT tiên tiến)A00, A0126.75Toán
      104TE-E2xKỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)A1922.5KTTD
      105TE-EPCơ khí hàng không (CT Việt – Pháp PFIEV)A00, A01, D2923.88Toán
      106TE-EPxCơ khí hàng không (CT Việt – Pháp PFIEV)A1919KTTD
      107TROY-BAQTKD – h/tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00, A01, D0122.5 
      108TROY-BAxQTKD – h/tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A1919KTTD
      109TROY-ITKHMT – h/tác với ĐH Troy (Hoa Ký)A00, A01, D0125 
      110TROY-ITxKHMT – h/tác với ĐH Troy (Hoa Ký)A1919KTTD
      111TX1KT Dệt – MayA00, A01, D0723.04Toán
      112TX1xKT Dệt – MayA19, A2019.16KTTD

      Điểm chuẩn năm 2019

      STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
      1BF-E12CT tiên tiến KT T/phẩmA00, B00, D0723
      2BF1KT Sinh họcA00, B00, D0723.4
      3BF2KT T/phẩmA00, B00, D0724
      4CH-E11CT tiên tiến KT Hóa dượcA00, B00, D0723.1
      5CH1KT Hóa họcA00, B00, D0722.3
      6CH2Hóa họcA00, B00, D0721.1
      7CH3KT inA00, B00, D0721.1
      8ED2Công nghệ GDA00, A01. D0120.6
      9EE-E8CT tiên tiến Đ/khiển – Tự động hóa và Hệ thống điệnA00, A0125.2
      10EE1KT ĐiệnA00, A0124.28
      11EE2KT Đ/khiển – Tự động hóaA00, A0126.05
      12EM-E13CT tiên tiến Phân tích KDA00, A0122
      13EM-NUQL công nghiệp – Logistics và QL chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh)A00, A01, D01, D0723
      14EM-VUWQTKD – ĐH Victoria (New Zealand)A00, A01, D01, D0720.9
      15EM1Kinh tế CNA00, A01, D0121.9
      16EM2QL công nghiệpA00, A01, D0122.3
      17EM3QTKDA00, A01, D0123.3
      18EM4Kế toánA00, A01, D0122.6
      19EM5Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0122.5
      20ET-E4CT tiên tiến Đ/tử – Viễn thôngA00, A0124.6
      21ET-E5CT tiên tiến KT Y sinhA00, A0124.1
      22ET-E9CT tiên tiến HT nhúng thông minh và IoTA00, A0124.95
      23ET-LUHĐ/tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00, A0120.3
      24ET1KT Đ/tử – Viễn thôngA00, A0124.8
      25EV1KT Môi trườngA00, B00, D0720.2
      26FL1T.Anh KHKT và CND0122.6
      27FL2T.Anh chuyên nghiệp QTD0123.2
      28HE1KT NhiệtA00, A0122.3
      29IT-E10CT tiên tiến KH dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoA00, A0127
      30IT-E6CN thông tin Việt-NhậtA00, A0125.7
      31IT-E7CN thông tin Global ICTA00, A0126
      32IT-GINPHT thông tin – ĐH Grenoble (Pháp)A00, A01, D07, D2920
      33IT-LTUCNTT – ĐH La Trobe (Úc)A00, A01, D0723.25
      34IT-VUWCNTT – ĐH Victoria (New Zealand)A00, A01, D0722
      35IT1CNTT: Khoa học Máy tínhA00, A0127.42
      36IT2CNTT: KTMáy tínhA00, A0126.85
      37ME-E1CT tiên tiến Cơ điện tửA00, A0124.06
      38ME-GUCơ khí – Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc)A00, A01, D0721.2
      39ME-LUHCơ đ/tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00, A01, D0720.5
      40ME-NUTCơ đ/tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản)A00, A01, D0722.15
      41ME1KT Cơ điện tửA00, A0125.4
      42ME2KT Cơ khíA00, A0123.86
      43MI1Toán-TinA00, A0125.2
      44MI2HT thông tin QLA00, A0124.8
      45MS-E3CT tiên tiến KTVật liệu (Vật liệu thông minh và Nano)A00, A01, D0721.6
      46MS1KT Vật liệuA00, A01, D0721.4
      47PH1Vật lý KTA00, A0122.1
      48PH2KT hạt nhânA00, A01, A0220
      49TE-E2CT tiên tiến KT Ô tôA00, A0124.23
      50TE1KTÔ tôA00, A0125.05
      51TE2KT Cơ khí động lựcA00, A0123.7
      52TE3KT Hàng khôngA00, A0124.7
      53TROY-BAQTKD – ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00,A01, D01, D0720.2
      54TROY-ITKH máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00, A01, D01, D0720.6
      55TX1KT Dệt – MayA00, A0121.88

      Ngọc Anh Nguyễn
      Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
      Logo