Điểm chuẩn trường đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, HUST xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Bách Khoa Hà Nội dao động từ 23.1 đến 27.61 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | BF1y | KT Sinh học | A00; B00; D07 | 23.25 |
2 | BF2y | KT Thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.35 |
3 | BF-E12y | KT Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.35 |
4 | CH1Y | KT Hoá học | A00; B00; D07 | 23.03 |
5 | CH2y | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.03 |
6 | CH3y | Kỹ thuật in | A00; B00; D07 | 23.03 |
7 | CH-E11y | KT Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.7 |
8 | ED2y | CN giáo dục | A00; A01; D01 | 23.15 |
9 | EE1y | KT Điện | A00; A01 | 23.05 |
10 | EE2y | KT Điều khiển – Tự động hoá | A00; A01 | 27.61 |
11 | EE-E18y | HT điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.55 |
12 | EE-E8y | KT Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.99 |
13 | EE-Epy | Tin học CN và Tự động hóa (C/trình Việt – Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.99 |
14 | EM1y | KT công nghiệp | A00; A01; D01 | 24.3 |
15 | EM2y | QL công nghiệp | A00; A01; D01 | 23.3 |
16 | EM3y | QTKD | A00; A01; D01 | 25.35 |
17 | EM4y | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.2 |
18 | EM5y | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.2 |
19 | EM-E13y | Phân tích KD (CT tiên tiến) | D07; A01; D01 | 24.18 |
20 | EM-E14y | Logistics và QL chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | D07; A01; D01 | 24.51 |
21 | ET1y | KT Điện tử – Viễn thông | A00; A01 | 24.5 |
22 | ET2y | KT Y sinh (mới) | A00; A01 | 23.15 |
23 | ET-E16y | TT số và KT đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.71 |
24 | ET-E4y | KT Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.19 |
25 | ET-E5y | KT Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.89 |
26 | ET-E9y | HT nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | A00; A01; D28 | 24.14 |
27 | ET-LUHY | Điện tử – Viễn thông – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 23.15 |
28 | EV1y | KT Môi trường | A00; B00; D07 | 23.03 |
29 | EV2y | QL tài nguyên và MT | A00; B00; D07 | 23.03 |
30 | FL1y | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 23.06 |
31 | FL2y | Tiếng Anh chuyên nghiệp QT | D01 | 23.06 |
32 | HE1y | KT Nhiệt | A00; A01 | 23.26 |
33 | IT2y | CNTT: KT Máy tính | A00; A01 | 28.29 |
34 | IT-E6y | CNTT (Việt – Nhật) | A00; A01 | 27.25 |
35 | ME1y | KT Cơ điện tử | A00; A01 | 26.33 |
36 | ME2y | KT Cơ khí | A00; A01 | 23.5 |
37 | ME-E1y | KT Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.28 |
38 | ME-Guy | Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | A00; A01 | 23.36 |
39 | ME-LUHy | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 23.29 |
40 | ME-NUTy | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 23.21 |
41 | MI1y | Toán – Tin | A00; A01 | 26.45 |
42 | MI2y | HT thông tin QL | A00; A01 | 26.54 |
43 | MS1y | KT Vật liệu | A00; A01; D07 | 23.16 |
44 | MS-E3y | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.16 |
45 | PH1y | Vật lý KT | A00; A01 | 23.29 |
46 | PH2y | KT hạt nhân | A00; A01; A02 | 23.29 |
47 | PH3y | Vật lý y khoa | A00; A01; A02 | 23.29 |
48 | TE1y | KT Ô tô | A00; A01 | 26.41 |
49 | TE2y | KT Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.16 |
50 | TE3y | KT Hàng không | A00; A01 | 24.23 |
51 | TE-E2y | KT Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.06 |
52 | TE-Epy | Cơ khí hàng không (CT Việt – Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.55 |
53 | TROY-Bay | QTKD – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.4 |
54 | TROY-ITy | KH máy tính – hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 25.15 |
55 | TX1y | KT Dệt – May | A00; A01 | 23.1 |
Điểm chuẩn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | BF1 | KT Sinh học | A00; B00 | 25.34 |
2 | BF2 | KT Thực phẩm | A00; B00 | 25.94 |
3 | CH1 | KT Hóa học | A00; B00; D07 | 25.2 |
4 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 24.96 |
5 | CH3 | KT In | A00; B00; D07 | 24.45 |
6 | ED2 | Công nghệ GD | A00; A01; D01 | 26.4 |
7 | EE1 | KT Điện | A00; A01 | 26.5 |
8 | EE2 | KTt Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.46 |
9 | EM1 | KT C/nghiệp | A00; A01; D01 | 25.65 |
10 | EM2 | QL C/nghiệp | A00; A01; D01 | 25.75 |
11 | EM3 | QTKD | A00; A01; D01 | 26.04 |
12 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.76 |
13 | EM5 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.83 |
14 | ET1 | KT Điện tử Viễn thông | A00; A01 | 26.8 |
15 | EV1 | KT Môi trường | A00; B00; D07 | 24.01 |
16 | EV2 | QL Tài nguyên và MT* | A00; B00; D07 | 23.53 |
17 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và C/nghệ | D01 | 26.39 |
18 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp QT | D01 | 26.11 |
19 | HE1 | KT Nhiệt | A00; A01 | 24.5 |
20 | IT1 | KH Máy tính | A00; A01 | 28.43 |
21 | IT2 | KT Máy tính | A00; A01 | 28.1 |
22 | ME1 | KT Cơ điện tử | A00; A01 | 26.91 |
23 | ME2 | KT Cơ khí | A00; A01 | 25.78 |
24 | MI1 | Toán Tin | A00; A01 | 27 |
25 | MI2 | Hệ thống thông tin QL | A00; A01 | 27 |
26 | MS1 | KT Vật liệu | A00; A01; D07 | 24.65 |
27 | PH1 | Vật lý KT | A00; A01; A02 | 25.64 |
28 | PH2 | KT Hạt nhân | A00; A01; A02 | 24.48 |
29 | PH3 | Vật lý Y khoa* | A00; A01; A02 | 25.36 |
30 | TE1 | KT Ô tô | A00; A01 | 26.94 |
31 | TE2 | KT Cơ khí động lực | A00; A01 | 25.7 |
32 | TE3 | KT Hàng không | A00; A01 | 26.48 |
33 | TX1 | KT Dệt May | A00; A01 | 23.99 |
34 | BF-E12 | KT Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00 | 24.44 |
35 | CH-E11 | KT Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 26.4 |
36 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.71 |
37 | EE-E8 | KT điều khiển Tự động hóa (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.26 |
38 | EE-EP | Tin học c/nghiệp và Tự động hóa (CT tiên tiến) | A00; A01; D29 | 26.14 |
39 | EM-E13 | Phân tích KD(CT tiên tiến) | D07; A01; D01 | 25.55 |
40 | EM-E14 | Logistics và QL chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | D07; A01; D01 | 26.33 |
41 | ET-E4 | KT Điện tử V/thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.59 |
42 | ET-E5 | KT Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.88 |
43 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | A00; A01; D28 | 26.93 |
44 | ET-E16 | Truyền thông số và KT đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.59 |
45 | IT-E6 | CN Thông tin Việt-Nhật (CT tiên tiến) | A00; A01; D28 | 27.4 |
46 | IT-E7 | CN Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.85 |
47 | IT-E10 | KH Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.04 |
48 | IT-E15 | An toàn không gian số* (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.44 |
49 | IT-EP | CN Thông tin Việt-Pháp (CT tiên tiến) | A00; A01; D29 | 27.19 |
50 | ME-E1 | KT Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.3 |
51 | MS-E3 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.99 |
52 | TE-E2 | KT Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.11 |
53 | TE-EP | Cơ khí Hàng không Việt-Pháp (CT tiên tiến) | A00; A01; D29 | 24.76 |
54 | ET-LUH | Điện tử V/thông-Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 25.13 |
55 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy-Griffith (Úc) | A00; A01 | 23.88 |
56 | ME-LUH | Cơ điện tử-Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 25.16 |
57 | ME-NUT | Cơ điện tử-Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 24.88 |
58 | TROY-BA | QTKD-Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.25 |
59 | TROY-IT | KH Máy tính-Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 25.5 |
Điểm chuẩn năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BF1 | KT Sinh học | A00, B00, D07 | 26.2 | Toán |
2 | BF1x | KT Sinh học | A20 | 20.53 | KTTD |
3 | BF2 | KT T/phẩm | A00, B00, D07 | 26.6 | Toán |
4 | BF2x | KT T/phẩm | A20 | 21.07 | KTTD |
5 | BF-E12 | KT (CT tiên tiến) | A00, B00, D07 | 25.94 | Toán |
6 | BF-E12x | KT T/phẩm (CT tiên tiến) | A20 | 19.04 | KTTD |
7 | CH1 | KT Hoá học | A00, A01, B00, D07 | 25.26 | Toán |
8 | CH1x | KT Hoá học | A19, A20 | 19 | KTTD |
9 | CH2 | Hoá học | A00, A01, B00, D07 | 24.16 | Toán |
10 | CH2x | Hoá học | A19, A20 | 19 | KTTD |
11 | CH3 | KT in | A00, A01, B00, D07 | 24.51 | Toán |
12 | CH3x | KT in | A19, A20 | 19 | KTTD |
13 | CH-E11 | KT Hóa dược (CT tiên tiến) | A00, A01, B00, D07 | 26.5 | Toán |
14 | CH-E11x | KT Hóa dược (CT tiên tiến) | A19, A20 | 20.5 | KTTD |
15 | ED2 | Công nghệ GD | A00, A01, D01 | 23.8 | |
16 | ED2x | Công nghệ GD | A19 | 19 | KTTD |
17 | ΕΕ1 | KT Điện | A00, A01 | 27.01 | Toán |
18 | ΕΕ1x | KT Điện | A19 | 22.5 | KTTD |
19 | EE2 | KT Đ/khiển – Tự động hoá | A00, A01 | 28.16 | Toán |
20 | EE2x | Kỹ thuật Đ/khiển – Tự động hoá | A19 | 24.41 | KTTD |
21 | EE-E8 | KT Đ/khiển – T/động hoá và HT điện (CT tiên tiến) | A00, A01 | 27.43 | Toán |
22 | EE-E8x | KT Đ/khiển – T/động hoá và HT điện (CT tiên tiến | A19 | 23.43 | KTTD |
23 | EE-EP | Tin học c/nghiệp và T/động hóa (CT Việt – Pháp PFIEV) | A00, A01, D29 | 25.68 | Toán |
24 | EE-Epx | Tin học c/nghiệp và T/động hóa (CT Việt – Pháp PFIEV) | A19 | 20.36 | KTTD |
25 | EM1 | KT công nghiệp | A00, A01, D01 | 24.65 | |
26 | EM1x | KT công nghiệp | A19 | 20.54 | KTTD |
27 | EM2 | QL công nghiệp | A00, A01, D01 | 25.05 | |
28 | EM2x | QL công nghiệp | A19 | 19.13 | KTTD |
29 | EM3 | QTKD | A00, A01, D01 | 25.75 | |
30 | EM3x | QTKD | A19 | 20.1 | KTTD |
31 | EM4 | Kế toán | A00, A01, D01 | 25.3 | |
32 | EM4x | Kế toán | A19 | 19.29 | KTTD |
33 | EM5 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 24.6 | |
34 | EM5x | Tài chính – Ngân hàng | A19 | 19 | KTTD |
35 | EM-E13 | Phân tích KD (CT tiên tiến) | A00, A01 | 25.03 | Toán |
36 | EM-E13x | Phân tích KD (CT tiên tiến) | A19 | 19.09 | KTTD |
37 | EM-E14 | Logistics và QL chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A00, A01, D01 | 25.85 | |
38 | EM-E14x | Logistics và QL chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A19 | 21.19 | KTTD |
39 | EM-VUW | QTKD – h/tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | A00, A01, D01 | 22.7 | |
40 | EM-VUWx | QTKD – h/tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | A19 | 19 | KTTD |
41 | ET1 | KT Điện tử – V/thông | A00, A01 | 27.3 | Toán |
42 | ET1x | KT Điện tử – V/thông | A19 | 23 | KTTD |
43 | ET-E4 | KT Điện tử – V/thông (CT tiên tiến) | A00, A01 | 27.15 | Toán |
44 | ET-E4x | KT Điện tử – V/thông (CT tiên tiến) | A19 | 22.5 | KTTD |
45 | ET-E5 | KT Y sinh (CT tiên tiến) | A00, A01 | 26.5 | Toán |
46 | ET-E5x | KT Y sinh (CT tiên tiến) | A19 | 21.1 | KTTD |
47 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | A00, A01, D28 | 27.51 | Toán |
48 | ET-E9x | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | A19 | 23.3 | KTTD |
49 | ET-LUH | Điện tử – V/thông -h/ tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00, A01, D26 | 23.85 | |
50 | ET-LUHx | Điện tử – V/thông -h/tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A19 | 19 | KTTD |
51 | EV1 | KT Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 23.85 | Toán |
52 | EV1x | KT Môi trường | A19, A20 | 19 | KTTD |
53 | FL1 | T.Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 24.1 | T.Anh |
54 | FL2 | T.Anh chuyên nghiệp QT | D01 | 24.1 | T.Anh |
55 | HE1 | KT Nhiệt | A00, A01 | 25.8 | Toán |
56 | HE1x | KT Nhiệt | A19 | 19 | KTTD |
57 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00, A01 | 29.04 | Toán |
58 | IT1x | CNTT: Khoa học Máy tính | A19 | 26.27 | KTTD |
59 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 28.65 | Toán |
60 | IT2x | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A19 | 25.63 | KTTD |
61 | IT-E10 | KH dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00, A01 | 28.65 | Toán |
62 | IT-E10x | KH dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A19 | 25.28 | KTTD |
63 | IT-E6 | CNTT (Việt – Nhật) | A00, A01, D28 | 27.98 | Toán |
64 | IT-E6x | CNTT (Việt – Nhật) | A19 | 24.35 | KTTD |
65 | IT-E7 | CNTT (Global ICT) | A00, A01 | 28.38 | Toán |
66 | IT-E7x | CNTT (Global ICT) | A19 | 25.14 | KTTD |
67 | IT-EP | CNTT (Việt – Pháp) | A00, A01, D29 | 27.24 | Toán |
68 | IT-Epx | CNTT (Việt – Pháp) | A19 | 22.88 | KTTD |
69 | IT-LTU | CNTT – h/tác với ĐH La Trobe (Úc) | A00, A01 | 26.5 | |
70 | IT-LTUx | CNTT – h/tác với ĐH La Trobe (Úc) | A19 | 22 | KTTD |
71 | IT-VUW | CNTT – h/tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) | A00, A01 | 25.55 | |
72 | IT-VUWx | CNTT – h/tác với ĐH Victoria Wellington (NeW Zealand) | A19 | 21.09 | KTTD |
73 | ME1 | KT Cơ điện tử | A00, A01 | 27.48 | Toán |
74 | ME1x | KT Cơ điện tử | A19 | 23.6 | KTTD |
75 | ME2 | KT Cơ khí | A00, A01 | 26.51 | Toán |
76 | ME2x | KT Cơ khí | A19 | 20.8 | KTTD |
77 | ME-E1 | KT Cơ ĐT(CT tiên tiến) | A00, A01 | 26.75 | Toán |
78 | ME-E1x | KT Cơ đ/tử (CT tiên tiến) | A19 | 22.6 | KTTD |
79 | ME-GU | Cơ khí – Chế tạo máy – h/tác với ĐH Griffith (Úc) | A00, A01 | 23.9 | |
80 | ME-GUx | Cơ khí – Chế tạo máy – h/tác với ĐH Griffith (Úc) | A19 | 19 | KTTD |
81 | ME-LUH | Cơ đ/tử – h//tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00, A01, D26 | 24.2 | |
82 | ME-LUHx | Cơ đ/tử – h/tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A19 | 21.6 | kTTD |
83 | ME-NUT | Cơ đ/tử – h/tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00, A01, D28 | 24.5 | |
84 | ME-NUTx | Cơ đ/tử – h/tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A19 | 20.5 | KTTD |
85 | MI1 | Toán – Tin | A00, A01 | 27.56 | Toán |
86 | MI1x | Toán – Tin | A19 | 23.9 | KTTD |
87 | MI2 | Hệ thống thông tin QL | A00, A01 | 27.25 | Toán |
88 | MI2x | Hệ thống thông tin QL | A19 | 22.15 | KTTD |
89 | MS1 | KT Vật liệu | A00, A01, D07 | 25.18 | Toán |
90 | MS1X | KT Vật liệu | A19, A20 | 19.27 | KTTD |
91 | MS-E3 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | A00, A01, D07 | 23.18 | Toán |
92 | MS-E3x | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | A19, A20 | 19.56 | KTTD |
93 | PH1 | Vật lý KT | A00, A01 | 26.18 | Toán |
94 | PH1x | Vật lý KT | A19 | 21.5 | KTTD |
95 | PH2 | KT hạt nhân | A00, A01, A02 | 24.7 | Toán |
96 | PH2x | KT hạt nhân | A19 | 20 | KTTD |
97 | TE1 | KT Ô tô | A00, A01 | 27.33 | Toán |
98 | TE1x | KT Ô tô | A19 | 23.4 | KTTD |
99 | TE2 | KT Cơ khí động lực | A00, A01 | 26.46 | Toán |
100 | TE2x | KT Cơ khí động lực | A19 | 21.06 | KTTD |
101 | TE3 | KT Hàng không | A00, A01 | 26.94 | Toán |
102 | TE3x | KT Hàng không | A19 | 22.5 | KTTD |
103 | TE-E2 | KT Ô tô (CT tiên tiến) | A00, A01 | 26.75 | Toán |
104 | TE-E2x | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A19 | 22.5 | KTTD |
105 | TE-EP | Cơ khí hàng không (CT Việt – Pháp PFIEV) | A00, A01, D29 | 23.88 | Toán |
106 | TE-EPx | Cơ khí hàng không (CT Việt – Pháp PFIEV) | A19 | 19 | KTTD |
107 | TROY-BA | QTKD – h/tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00, A01, D01 | 22.5 | |
108 | TROY-BAx | QTKD – h/tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A19 | 19 | KTTD |
109 | TROY-IT | KHMT – h/tác với ĐH Troy (Hoa Ký) | A00, A01, D01 | 25 | |
110 | TROY-ITx | KHMT – h/tác với ĐH Troy (Hoa Ký) | A19 | 19 | KTTD |
111 | TX1 | KT Dệt – May | A00, A01, D07 | 23.04 | Toán |
112 | TX1x | KT Dệt – May | A19, A20 | 19.16 | KTTD |
Điểm chuẩn năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | BF-E12 | CT tiên tiến KT T/phẩm | A00, B00, D07 | 23 |
2 | BF1 | KT Sinh học | A00, B00, D07 | 23.4 |
3 | BF2 | KT T/phẩm | A00, B00, D07 | 24 |
4 | CH-E11 | CT tiên tiến KT Hóa dược | A00, B00, D07 | 23.1 |
5 | CH1 | KT Hóa học | A00, B00, D07 | 22.3 |
6 | CH2 | Hóa học | A00, B00, D07 | 21.1 |
7 | CH3 | KT in | A00, B00, D07 | 21.1 |
8 | ED2 | Công nghệ GD | A00, A01. D01 | 20.6 |
9 | EE-E8 | CT tiên tiến Đ/khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện | A00, A01 | 25.2 |
10 | EE1 | KT Điện | A00, A01 | 24.28 |
11 | EE2 | KT Đ/khiển – Tự động hóa | A00, A01 | 26.05 |
12 | EM-E13 | CT tiên tiến Phân tích KD | A00, A01 | 22 |
13 | EM-NU | QL công nghiệp – Logistics và QL chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) | A00, A01, D01, D07 | 23 |
14 | EM-VUW | QTKD – ĐH Victoria (New Zealand) | A00, A01, D01, D07 | 20.9 |
15 | EM1 | Kinh tế CN | A00, A01, D01 | 21.9 |
16 | EM2 | QL công nghiệp | A00, A01, D01 | 22.3 |
17 | EM3 | QTKD | A00, A01, D01 | 23.3 |
18 | EM4 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.6 |
19 | EM5 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 22.5 |
20 | ET-E4 | CT tiên tiến Đ/tử – Viễn thông | A00, A01 | 24.6 |
21 | ET-E5 | CT tiên tiến KT Y sinh | A00, A01 | 24.1 |
22 | ET-E9 | CT tiên tiến HT nhúng thông minh và IoT | A00, A01 | 24.95 |
23 | ET-LUH | Đ/tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00, A01 | 20.3 |
24 | ET1 | KT Đ/tử – Viễn thông | A00, A01 | 24.8 |
25 | EV1 | KT Môi trường | A00, B00, D07 | 20.2 |
26 | FL1 | T.Anh KHKT và CN | D01 | 22.6 |
27 | FL2 | T.Anh chuyên nghiệp QT | D01 | 23.2 |
28 | HE1 | KT Nhiệt | A00, A01 | 22.3 |
29 | IT-E10 | CT tiên tiến KH dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 27 |
30 | IT-E6 | CN thông tin Việt-Nhật | A00, A01 | 25.7 |
31 | IT-E7 | CN thông tin Global ICT | A00, A01 | 26 |
32 | IT-GINP | HT thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) | A00, A01, D07, D29 | 20 |
33 | IT-LTU | CNTT – ĐH La Trobe (Úc) | A00, A01, D07 | 23.25 |
34 | IT-VUW | CNTT – ĐH Victoria (New Zealand) | A00, A01, D07 | 22 |
35 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00, A01 | 27.42 |
36 | IT2 | CNTT: KTMáy tính | A00, A01 | 26.85 |
37 | ME-E1 | CT tiên tiến Cơ điện tử | A00, A01 | 24.06 |
38 | ME-GU | Cơ khí – Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc) | A00, A01, D07 | 21.2 |
39 | ME-LUH | Cơ đ/tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00, A01, D07 | 20.5 |
40 | ME-NUT | Cơ đ/tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | A00, A01, D07 | 22.15 |
41 | ME1 | KT Cơ điện tử | A00, A01 | 25.4 |
42 | ME2 | KT Cơ khí | A00, A01 | 23.86 |
43 | MI1 | Toán-Tin | A00, A01 | 25.2 |
44 | MI2 | HT thông tin QL | A00, A01 | 24.8 |
45 | MS-E3 | CT tiên tiến KTVật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) | A00, A01, D07 | 21.6 |
46 | MS1 | KT Vật liệu | A00, A01, D07 | 21.4 |
47 | PH1 | Vật lý KT | A00, A01 | 22.1 |
48 | PH2 | KT hạt nhân | A00, A01, A02 | 20 |
49 | TE-E2 | CT tiên tiến KT Ô tô | A00, A01 | 24.23 |
50 | TE1 | KTÔ tô | A00, A01 | 25.05 |
51 | TE2 | KT Cơ khí động lực | A00, A01 | 23.7 |
52 | TE3 | KT Hàng không | A00, A01 | 24.7 |
53 | TROY-BA | QTKD – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00,A01, D01, D07 | 20.2 |
54 | TROY-IT | KH máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 20.6 |
55 | TX1 | KT Dệt – May | A00, A01 | 21.88 |