Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, HUFI xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Công nghiệp thực phẩm tp Hồ Chí Minh dao động từ 16 đến 24 điểm, có xu hướng ngang bằng so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp thực phẩm tp HCM năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Công nghiệp thực phẩm tp HCM năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7480202
An toàn thông tin
A00; A01; D01; D07
22.25
2
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
23.5
3
7540204
Công nghệ dệt, may
A00; A01; D01; D07
19.75
4
7340123
Kinh doanh thời trang và Dệt may
A00; A01; D01; D10
19.75
5
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D01; D07
17.25
6
7510402
Công nghệ vật liệu
A00; A01; D07; B00
16
7
7520115
Kỹ thuật Nhiệt
A00; A01; D01; D07
17.5
8
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
21
9
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
A00; A01; D01; D07
21
10
7510602
Quản lý năng lượng
A00; A01; D01; D07
16
11
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01; D07
21
12
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; A01; D07; B00
17.25
13
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; D07; B00
16
14
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A01; D07; B00
16
15
7420201
Công nghệ sinh học
A00; A01; D07; B00
21
16
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
A00; A01; D07; B00
16
17
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; A01; D07; B00
22.5
18
7340129
Quản trị kinh doanh thực phẩm
A00; A01; D01; D10
21.75
19
7540110
Đảm bảo chất lượng & ATTP
A00; A01; D07; B00
20.5
20
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D10
23.5
21
7340201
Tài chính ngân hàng
A00; A01; D01; D10
23.5
22
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D10
23.5
23
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D09; D10
24
24
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; D01; D10
23
25
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D10
24
26
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D10
23
27
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D10
23.5
28
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D10
23
29
7819010
Khoa học chế biến món ăn
A00; A01; D07; B00
16.5
30
7819009
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
A00; A01; D07; B00
16.5
31
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D10
22.5
32
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; D10
22.5
Điểm chuẩn năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; A01; D07; B00
24
2
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D10
24
3
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D10
23.75
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D10
23.5
5
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D10
23.5
6
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D09; D10
23
7
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D10
22.75
8
7340201
Tài chính ngân hàng
A00; A01; D01; D10
22.75
9
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
22.5
10
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D10
22.5
11
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D10
22.5
12
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; D10
22.5
13
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; D01; D10
21.5
14
7340129
Quản trị kinh doanh thực phẩm
A00; A01; D01; D10
20
15
7540110
Đảm bảo chất lượng & ATTP
A00; A01; D07; B00
18
16
7540204
Công nghệ dệt, may
A00; A01; D01; D07
17
17
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
A00; A01; D01; D07
17
18
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01; D07
17
19
7420201
Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)
A00; A01; D07; B00
16.5
20
7480202
An toàn thông tin
A00; A01; D01; D07
16
21
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
A00; A01; D07; B00
16
22
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D01; D07
16
23
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
16
24
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; A01; D07; B00
16
25
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A01; D07; B00
16
26
7510402
Công nghệ vật liệu (Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)
A00; A01; D07; B00
16
27
7340123
Kinh doanh thời trang và Dệt may
A00; A01; D01; D10
16
28
7520311
Kỹ thuật hóa phân tích
A00; A01; D07; B00
16
29
7520115
Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh)
A00; A01; D01; D07
16
30
7620303
Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)