Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội (HUS) năm 2022

Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội điểm chuẩn năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, HUS xét tuyển theo 6 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 70% đến 80% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay dao động từ 20 đến 26.45 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.

điểm chuẩn đh khoa học tự nhiên hà nội

Tra cứu trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội điểm chuẩn năm 2022

Điểm chuẩn chính thức năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1QHT01Toán họcA00; A01; D07; D0825.1 
2QHT02Toán tinA00; A01; D07; D0826.05 
3QHT98Khoa học máy tính và thông tinA00; A01; D07; D0826.35 
4QHT93Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D0826.45 
5QHT03Vật lý họcA00; A01; B00; C0124.05 
6QHT04Khoa học vật liệuA00; A01; B00; C0123.6 
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; B00; C0123.5 
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcA00; A01; B00; C0126.1 
9QHT06Hoá họcA00; B00; D0725 
10QHT41Hoá họcA00; B00; D0721.4 
11QHT42Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0721.6 
12QHT43Hoá dượcA00; B00; D0724.2 
13QHT08Sinh họcA00; A02; B00; D0822.85 
14QHT44Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0820.25 
15QHT10Địa lý tự nhiênA00; A01; B00; D1020.45 
16QHT91Khoa học thông tin địa không gianA00; A01; B00; D1022.45 
17QHT12Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D1023.15 
18QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A01; B00; D1024.15 
19QHT13Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0721.15 
20QHT46Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0720 
21QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0724.7 
22QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; D0720 
23QHT17Hải dương họcA00; A01; B00; D0720 
24QHT92Tài nguyên và môi trường nướcA00; A01; B00; D0720 
25QHT18Địa chất họcA00; A01; B00; D0720 
26QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0723 
27QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trườngA00; A01; B00; D0720 

Điểm chuẩn năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1QHT01Toán họcA00;A01;D07;D0825.5 
2QHT02Toán tinA00;A01;D07;D0826.35 
3QHT40Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao)A00;A01;D07;D0826.6 
4QHT93Khoa học dữ liệuA00;A01;D07;D0826.55 
5QHT03Vật lý họcA00;A01;B00;C0124.25 
6QHT04Khoa học vật liệuA00;A01;B00;C0124.25 
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00;A01;B00;C0123.5 
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcA00;A01;B00;C0126.05 
9QHT06Hoá họcA00;B00;D0725.4 
10QHT41Hoá học (CTĐT tiên tiến)A00;B00;D0723.5 
11QHT42Công nghệ kỹ thuật hoá học **A00;B00;D0723.6 
12QHT43Hoá dượcA00;B00;D0725.25 
13QHT08Sinh họcA00;A02;B00;D0824.2 
14QHT44Công nghệ sinh học **A00;A02;B00;D0824.4 
15QHT10Địa lí tự nhiênA00;A01;B00;D1020.2 
16QHT91Khoa học thông tin địa không gianA00;A01;B00;D1022.4 
17QHT12Quản lý đất đaiA00;A01;B00;D1024.2 
18QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*A00;A01;B00;D1025 
19QHT13Khoa học môi trườngA00;A01;B00;D0721.25 
20QHT46Công nghệ kỹ thuật môi trường **A00;A01;B00;D0718.5 
21QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmA00;A01;B00;D0725.45 
22QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00;A01;B00;D0718 
23QHT17Hải dương họcA00;A01;B00;D0718 
24QHT92Tài nguyên và môi trường nướcA00;A01;B00;D0718 
25QHT18Địa chất họcA00;A01;B00;D0718 
26QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00;A01;B00;D0722.6 
27QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trườngA00;A01;B00;D0718 

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1QHT01Toán họcA00; A01; D07; D0823.6 
2QHT02Toán tinA00; A01; D07; D0825.2 
3QHT90Máy tính và khoa học thông tinA00; A01; D07; D0826.1 
4QHT40Máy tính và khoa học thông tinA00; A01; D07; D0824.8 
5QHT93Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D0825.2 
6QHT03Vật lý họcA00; A01; B00; C0122.5 
7QHT04Khoa học vật liệuA00; A01; B00; C0121.8 
8QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; B00; C0120.5 
9QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcA00; A01; B00; C0125 
10QHT06Hoá họcA00; B00; D0724.1 
11QHT41Hoá học (CTĐT tiên tiến)A00; B00; D0718.5 
12QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0724.8 
13QHT42Công nghệ kỹ thuật hoá học **A00; B00; D0718.5 
14QHT43Hoá dượcA00; B00; D0723.8 
15QHT08Sinh họcA00; A02; B00; D0823.1 
16QHT09Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0825.9 
17QHT44Công nghệ sinh học **A00; A02; B00; D0821.5 
18QHT10Địa lí tự nhiênA00; A01; B00; D1018 
19QHT91Khoa học thông tin địa không gianA00; A01; B00; D1018 
20QHT12Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D1020.3 
21QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*A00; A01; B00; D1021.4 
22QHT13Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0717 
23QHT45Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến)A00; A01; B00; D0717 
24QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0718 
25QHT46Công nghệ kỹ thuật môi trường **A00; A01; B00; D0718 
26QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0724.4 
27QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; D0718 
28QHT17Hải dương họcA00; A01; B00; D0717 
29QHT92Tài nguyên và môi trường nướcA00; A01; B00; D0717 
30QHT18Địa chất họcA00; A01; B00; D0717 
31QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0717 
32QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tàiA00; A01; B00; D0717 

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1QHT01Toán họcA00, A01, D07, D0820 
2QHT02Toán tinA00, A01, D07, D0822 
3QHT90Máy tính và khoa học thông tin*A00, A01, D07, D0823.5 
4QHT40Máy tính và khoa học thông tin**A00, A01, D07, D0820.75 
5QHT03Vật lý họcA00, A01, B00, C0118 
6QHT04Khoa học vật liệuA00, A01, B00, C0116.25 
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00,A01, B00, C0116.25 
8QHT06Hoá họcA00, B00, D0720.5 
9QHT41Hoá học**A00, B00, D0716 
10QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D0721.75 
11QHT42Công nghệ kỹ thuật hoá học**A00, B00, D0716 
12QHT43Hoá dược**A00, B00, D0720.25 
13QHT08Sinh họcA00, A02, B00, D0820 
14QHT09Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D0822.75 
15QHT44Công nghệ sinh học**A00, A02, B00, D0818.75 
16QHT10Địa lý tự nhiênA00, A01, B00, D1016 
17QHT91Khoa học thông tin địa không gian*A00, A01, B00, D1016 
18QHT12Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D1016 
19QHT13Khoa học môi trườngA00, A01, B00, D0717 
20QHT45Khoa học môi trường**A00, A01, B00, D0716 
21QHT14Khoa học đấtA00, A01, B00, D0717 
22QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0717 
23QHT46Công nghệ kỹ thuật môi trường**A00, A01, B00, D0716 
24QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00, A01, B00, D0716 
25QHT17Hải dương họcA00, A01, B00, D0716 
26QHT92Tài nguyên và môi trường nước*A00, A01, B00, D0716 
27QHT18Địa chất họcA00, A01, B00, D0716 
28QHT19Kỹ thuật địa chấtA00, A01, B00, D0716 
29QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0716 

Hà Ngân
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo