Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM (UAH) năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học Kiến Trúc TPHCM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, UAH xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Kiến trúc TP HCM dao động từ 15 đến 25.17 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.

Đại học Kiến Trúc tp HCM

Tra cứu điểm chuẩn trường Đại Học Kiến Trúc tp HCM năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kiến Trúc tp HCM năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17580101Kiến trúcV00; V01; V0224.17 
27580101CLCKiến trúc (CLC)V00; V01; V0223.61 
37580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V0224.59 
47580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0222.28 
57580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (CLC)V00; V01; V0221.55 
67580102Kiến trúc cảnh quanV00; V01; V0223.05 
77580199Thiết kế đô thị (CT tiên tiến)V00; V01; V0215 
87210402Thiết kế công nghiệpV01; V0224.51 
97210403Thiết kế đồ họaV01; V0225.17 
107210404Thiết kế thời trangV01; V0224.22 
117210110Mỹ thuật đô thịV00; V01; V0222.7 
127580201Kỹ thuật xây dựngA00; A0119.85 
137580201CLCKỹ thuật xây dựng (CLC)A00; A0121.1 
147580302Quản lý xây dựngA00; A0120.5 
157580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0115.5 
167580101CTKiến trúc (CT)V00; V01; V0218.27Cơ sở Cần Thơ
177580108CTThiết kế nội thất (CT)V00; V01; V0217Cơ sở Cần Thơ
187580201CTKỹ thuật xây dựng (CT)A00; A0115.5Cơ sở Cần Thơ
197580101DLKiến trúc (DL)V00; V01; V0218.85Cơ sở Đà Lạt
207580201DLKỹ thuật xây dựng (DL)A00; A0115.5Cơ sở Đà Lạt

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17580101Kiến trúcV00; V01; V0224.4 
27580101CLCKiến trúc (CLC)V00; V01; V0224.16 
37580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V0224.46 
47580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0222.65 
57580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (CLC)V00; V01; V0220.83 
67580102Kiến trúc cảnh quanV00; V01; V0223.51 
77580199Thiết kế đô thị (CT tiên tiến)V00; V01; V0216.93 
87210402Thiết kế công nghiệpH01; H0224.08 
97210403Thiết kế đồ họaH01; H0625.35 
107210404Thiết kế thời trangH01; H0624.26 
117210110Mỹ thuật đô thịV00; V01; V0222.87 
127580201Kỹ thuật xây dựngA00; A0122.6 
137580201CLCKỹ thuật xây dựng (CLC)A00; A0120.65 
147580302Quản lý xây dựngA00; A0122 
157580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0116.2 
167580101CTKiến trúc (CT)V00; V01; V0221.16Cơ sở Cần Thơ
177580108CTThiết kế nội thất (CT)V01; V0020.75Cơ sở Cần Thơ
187580201CTKỹ thuật xây dựng (CT)A00; A0117.15Cơ sở Cần Thơ
197580101DLKiến trúc (DL)V00; V01; V0220.29Cơ sở Đà Lạt
207580201DLKỹ thuật xây dựng (DL)A00; A0117.2Cơ sở Đà Lạt

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17580101Kiến trúcV00; V01; V0224.28Tại TPHCM
27580101CLCKiến trúc (CLC)V00; V01; V0223.6Tại TPHCM
37580108Thiết kế nội thấtV00; V01; V0224.15Tại TPHCM
47580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0221.76Tại TPHCM
57580105CLCQuy hoạch vùng và đô thị (CLC)V00; V01; V0216.5Tại TPHCM
67580102Kiến trúc cảnh quanV00; V01; V0222.89Tại TPHCM
77580199Thiết kế đô thị (CT tiên tiến)V00; V01; V0215Tại TPHCM
87210402Thiết kế công nghiệpH01; H0224.6Tại TPHCM
97210403Thiết kế đồ họaH01; H0625.4Tại TPHCM
107210404Thiết kế thời trangH01; H0624.48Tại TPHCM
117210110Mỹ thuật đô thịV00; V01; V0222.05Tại TPHCM
127580201Kỹ thuật xây dựngA00; A0121.9Tại TPHCM
137580201CLCKỹ thuật xây dựng (CLC)A00; A0115.5Tại TPHCM
147580302Quản lý xây dựngA00; A0121.7Tại TPHCM
157580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A0115.5Tại TPHCM
167580101CTKiến trúc (CT)V00; V01; V0220.8Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
177580108CTThiết kế nội thất (CT)V00; V0117Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
187580201CTKỹ thuật xây dựng (CT)A00; A0115.5Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
197580101DLKiến trúc (DL)V00; V01; V0220.25Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
207580201DLKỹ thuật xây dựng (DL)A00; A0115.5Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17210110Mỹ thuật đô thịV00, V0121.65
27210402Thiết kế công nghiệpH01, H0221.35
37210403Thiết kế đồ họaH01, H0622.65
47210404Thiết kế thời trangH01, H0621.5
57580101Kiến trúcV00, V0122.85
67580101CLCKiến trúcV00, V0121.25
77580101CTKiến trúcV00, V0120
87580101DLKiến trúcV00, V0118.25
97580102Kiến trúc cảnh quanV00, V0121.2
107580105Quy hoạch vùng và đô thịV00, V0120.8
117580105CLCQuy hoạch vùng và đô thịV00, V0116.5
127580108Thiết kế nội thấtV00, V0122.55
137580108CTThiết kế nội thấtV00, V0117
147580199Thiết kế đô thịV00, V0115
157580201Kỹ thuật xây dựngA00, A0119.7
167580201CLCKỹ thuật xây dựngA00, A0115.25
177580201CTKỹ thuật xây dựngA00, A0115.05
187580201DLKỹ thuật xây dựngA00, A0115.15
197580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A0116
207580302Quản lý xây dựngA00, A0118.8

Ngọc Anh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo