Điểm chuẩn trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) (ULSA) năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học Lao động xã hội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, ULSA xét tuyển theo 2 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 80% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Lao động Xã hội dao động từ 15 đến 24.5 điểm, có xu hướng tăngn so với năm 2021.

Đại học Lao động và xã hội

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Lao động năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Lao động Xã hội năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D07; D1422
27310101Kinh tếA00; A01; D0122.8
37310401Tâm lý họcA00; A01; D01; C0024.5
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0123.15
57340101Quản trị kinh doanhC0025.25
67340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D0122.7
77340204Bảo hiểmA00; A01; D0121.15
87340207Bảo hiểm – Tài chínhA00; A01; D0115
97340301Kế toánA00; A01; D0122.95
107340302Kiểm toánA00; A01; D0122.5
117340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0123.3
127340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D0121.5
137380107Luật kinh tếA00; A01; D0123.2
147480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0122.85
157760101Công tác xã hộiA00; A01; D01; C0022.75
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D0121.4

Điểm chuẩn trường Đại học Lao động Xã hội năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17760101Công tác xã hộiA00; A11; D01; C0015
27310401Tâm lý họcA00; A01; D01; C0015
37340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0115
47310101Kinh tế (kinh tế lao động)A00; A01; D0115
57380107Luật kinh tếA00; A01; D0115
67340301Kế toánA00; A01; D0115
77340204Bảo hiểmA00; A01; D0114
87340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17310101Kinh tếA00; A01; D0115.5
27310401Tâm lý họcA00; A01; D01; C0018
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0120.9
47340204Bảo hiểmA00; A01; D0114
57340301Kế toánA00; A01; D0121.55
67340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0122.4
77380107Luật kinh tếA00; A01; D0120.95
87760101Công tác xã hộiA00; A01; C00; D0115.5
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0117.35
107340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D0118
117340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D0115
127340302Kiểm toánA00; A01; D0116.5

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17760101Công tác xã hộiA00; A11; D01; C0015
27310401Tâm lý họcA00; A01; D01; C0015
37340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D0115
47310101Kinh tế (kinh tế lao động)A00; A01; D0115
57380107Luật kinh tếA00; A01; D0115
67340301Kế toánA00; A01; D0115
77340204Bảo hiểmA00; A01; D0114
87340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17310101Kinh tếA00,A01, D0114
27310401Tâm lý họcA00, A01, D0114
37310401Tâm lý họcC0014.5
47340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0114
57340101Quản trị kinh doanhC0014.5
67340204Bảo hiểmA00, A01, D0114
77340301Kế toánA00, A01, D0114
87340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D0114
97380107Luật kinh tếA00, A01, D0114
107760101Công tác xã hộiA00, A01, C00, D0114

Ngọc Anh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo