Điểm chuẩn trường Đại học mở Hà Nội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, HOU xét tuyển theo 2 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH mở Hà Nội dao động từ 16.5 đến 26.75 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học mở Hà Nội năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học mở Hà Nội năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210402
Thiết kế công nghiệp
H00; H01; H06
17.5
2
7340301
Kế toán
A00; A01; D01
23.8
Toán: 8.6; NV: 2
3
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01
23.6
Toán: 8; NV: 2
4
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01
23.9
Toán: 7.8; NV: 4
5
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01
25.25
Toán: 7.4; NV: 16
6
7380101
Luật
A00; A01; D01; C00
23
Toán: 6.6; NV: 2
7
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; D01; C00
23.55
Toán: 8.8; NV: 3
8
7380108
Luật quốc tế
A00; A01; D01; C00
23.15
Toán: 7; NV: 12
9
7380101_C00
Luật (THXT C00)
C00
26.25
Toán: 8; NV: 7
10
7380107_C00
Luật kinh tế (THXT C00)
C00
26.75
Toán: 8.25; NV: 3
11
7380108_C00
Luật quốc tế (THXT C00)
C00
26
Toán: 7.25; NV: 7
12
7420201
Công nghệ sinh học
B00; A00; D07
16.5
13
7540101
Công nghệ thực phẩm
B00; A00; D07
16.5
14
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01
24.55
Toán: 7.8; NV: 5
15
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01; D01; C00
22.5
Toán: 7.6; NV: 6
16
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01; C00
22.65
Toán: 6.4; NV: 9
17
7580101
Kiến trúc
V00; V01; V02
24
18
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01
30.35
Tiếng Anh: 7.4; NV: 4
19
7810201
Quản trị khách sạn
D01
27.05
Tiếng Anh: 5.2; NV: 5
20
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
31
Tiếng Anh: 7; NV: 4
21
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04
31.77
Tiếng Anh: 6.2; Tiếng trung: 6.2 ; NV: 5
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01; D01
21.45
Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1
2
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01; C01; D01
21.65
Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2
3
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01
24.85
Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6
4
7540101
Công nghệ thực phẩm
B00; A00; D07
16
5
7420201
Công nghệ sinh học
B00; A00; D07
16
6
7380108
Luật quốc tế (THXT C00)
C00
24.75
Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5
7
7380107
Luật kinh tế (THXT C00)
C00
26
Văn: 8 điểm; TTNV: 3
8
7380101
Luật (THXT C00)
C00
25.25
Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4
9
7380108
Luật quốc tế
A00; A01; D01
23.9
Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4
10
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; D01
24.45
Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3
11
7380101
Luật
A00; A01; D01
23.9
Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7
12
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01
25.85
Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4
13
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01
25.15
Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2
14
7340201
Tài chính – ngân hàng
A00; A01; D01
24.7
Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5
15
7340301
Kế toán
A00; A01; D01
24.9
Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4
16
7210402
Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa)
H00; H01; H06
20.46
Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1
17
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01
32.61
18
7810201
Quản trị khách sạn
D01
33.18
Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3
19
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
34.27
Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1
20
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04
34.87
Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210402
Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa)