Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, HUB xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Ngân hàng dao động từ 22.56 đến 25.5 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Ngân hàng năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Ngân hàng năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
25.05
2
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
25.15
3
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
25.35
4
7310106
Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D07
24.65
5
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; D07
24.55
6
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01
25
7
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D15
22.56
8
7340001
Chương trình ĐHCQ CLC
A00; A01; D01; D07
23.1
9
7340002
Chương trình ĐHCQ quốc tế song bằng
A00; A01; D01; D07
23.1
Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7340001
Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (Tài chính ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh)
A00; A01; D01; D07
25.25
2
7340002
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng (Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng; Bảo hiểm – Tài chính – Ngân hàng)
A00; A01; D01; D07
25.25
3
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
25.65
4
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
25.55
5
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
26.25
6
7310106
Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D07
26.15
7
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; D07
25.85
8
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01
26
9
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D15
26.46
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340001
Ngành Tài chính
A01 ,D01, D07,D10
22.3
Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
2
7340001
Ngân hàng Ngành Kế toán
A01 ,D01, D07,D11
22.3
Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
3
7340001
Ngành Quản trị kinh doanh
A01 ,D01, D07,D12
22.3
Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
4
7340002
Ngành Quản trị kinh doanh
A01 ,D01, D07,D13
22.3
Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD
5
7340002
Ngành Bảo hiểm – Tài chính Ngân hàng
A01 ,D01, D07,D14
22.3
Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD
6
7340201
Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng)
A00, A01, D01, D07
24.85
Đại học chính quy
7
7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán – kiểm toán)
A00, A01, D01, D07
24.91
Đại học chính quy
8
7340101
Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing)
A00, A01, D01, D07
25.24
Đại học chính quy
9
7310106
Kinh tế quốc tế
A00, A01, D01, D07
25.54
Đại học chính quy
10
7380107
Luật Kinh tế
C00, D01, D07, D14
24.75
Đại học chính quy
11
7220201
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)
A01 ,D01, D07,D15 (Môn tiếng Anh hệ số 2)
24.44
Đại học chính quy
12
7340405
Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Thương mại điện tử và Hệ thống thông tin doanh nghiệp)
A00, A01, D01, D07
24.65
Đại học chính quy
Điểm chuẩn năm 2019
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7340001
Chương trình cử nhân chất lượng cao
A00, A01, D01, D90
20.15
2
7340002
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh