Điểm chuẩn trường đại học Nông lâm TP HCM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, NLU xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Nông Lâm tp HCM dao động từ 15 đến 23 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Nông Lâm tp HCM năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Nông Lâm TPHCM năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19 2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21 3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 21.5 4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 21 5 7340116 Bất động sản A00; A01; D01 18 6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23 7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 19 8 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16 9 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.5 10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23.5 11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 19.5 12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 20.5 13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 22.5 14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 17 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 20 16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16 17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 21 18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16 19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21 20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16 21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16 22 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16 23 7620109 Nông học A00; B00; D08 17 24 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 17 25 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 17 26 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16 27 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16 28 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16 29 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16 30 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16 31 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 23 32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16 33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01 18.5 34 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 17 35 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16 36 7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21 Chương trình tiên tiến 37 7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 23 Chương trình tiên tiến 38 7340101C Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 19.5 Chương trình CLC 39 7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 17 Chương trình CLC 40 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 17.75 Chương trình CLC 41 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 18 Chương trình CLC 42 7340101G Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Gia Lai 43 7340116G Bất động sản A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Gia Lai 44 7340301G Kế toán A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Gia Lai 45 7480201G Công nghệ thông tin A00; A01; D07 15 Phân hiệu tại Gia Lai 46 7620109G Nông học A00; B00; D08 15 Phân hiệu tại Gia Lai 47 7620202G Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 15 Phân hiệu tại Gia Lai 48 7640101G Thú y A00; B00; D07; D08 16 Phân hiệu tại Gia Lai 49 7859002G Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 15 Phân hiệu tại Gia Lai 50 7140201 Giáo dục mầm non M00; M05; M07; M11 17 Phân hiệu tại Ninh Thuận 51 7220201N Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19 Phân hiệu tại Ninh Thuận 52 7340101N Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận 53 7340301N Kế toán A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận 54 7420201N Công nghệ sinh học A00; A02; B00 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận 55 7480201N Công nghệ thông tin A00; A01; D07 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận 56 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận 57 7540101N Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận 58 7620109N Nông học A00; B00; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận 59 7620301N Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận 60 7640101N Thú y A00; B00; D07; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm tp HCM năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 18.25 2 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24.5 3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 22.5 4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22 5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16 6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 20 7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23.5 8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 23 9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22.25 10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23 11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24.25 12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 22.75 13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.25 14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 21 15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23.5 16 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16 17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.5 18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16 19 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16 20 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16 21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16 22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16 23 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 23.25 24 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16 25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16 26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17 27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 17 28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26 29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19 30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 19 31 7620109 Nông học A00; B00; D08 17 32 7340116 Bất động sản A00; A01; D01 22.75 33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01 21.75 34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16 35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16 36 7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 25 Chương trình tiên tiến 37 7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23 Chương trình tiên tiến 38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 17 Chương trình CLC 39 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 20 Chương trình CLC 40 7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 18 Chương trình CLC 41 7340101c Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.25 Chương trình CLC 42 7520320C Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16 Chương trình CLC
Điểm chuẩn năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 18.5 2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23 3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.25 4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.3 5 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 19 6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.3 7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 23 8 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16 9 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 17 10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 22.75 11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 21 12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 21.5 13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 22.75 14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 17.75 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 20.5 16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16 17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 21.25 18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 16 19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23 20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; D08 16 21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16 22 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 19 23 7620109 Nông học A00; B00; D08 17.25 24 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 19.5 25 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; D07; D08 16 26 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 19 27 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16 28 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16 29 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; B08 16 30 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16 31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16 32 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24.5 33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16 34 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; A04 19 35 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00; B00; B08; D01 16 36 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B08; B00; D07 16 37 7540101T (СТТТ) Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 19 38 7640101T (СТТТ) Thú y A00; B00; D07; D08 24.5 39 7340101C (CLC) Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.7 40 7420201C (CLC) Công nghệ sinh học A00; A02; B00 16.25 41 7510201C (CLC) Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 16.25 42 7520320C (CLC) Kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 16 43 7540101C (CLC) Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 19
Điểm chuẩn năm 2019
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D08 18 2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 14 3 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 19 4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 20.5 5 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC) A00, A01, D01 19 6 7340301 Kế toán A00, A01, D01 20.25 7 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00 20.25 8 7420201C Công nghệ sinh học (CLC) A01, D07, D08 17 9 7440212 Bản đồ học A00, A01, D07 16 10 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 16 11 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 19.75 12 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 18 13 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) A00, A01, D07 16 14 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07 19 15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 20.5 16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 17 17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 19 18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, D07 19 19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00 16 20 7520320C Kỹ thuật môi trường (CLC) A00, A01, B00, D07 16 21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 20 22 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) A00, A01, B00, D08 18 23 7540101T Công nghệ thực phẩm(CTTT) A00, A01, B00, D08 18 24 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, A01, D07, D08 16 25 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 15 26 7620105 Chăn nuôi A00, B00, D07, D08 16 27 7620109 Nông học A00, B00, D08 18 28 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, D08 18 29 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07, D08 16 30 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01 16.75 31 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01 16 32 7620201 Lâm học A00, B00, D01, D08 15 33 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 15 34 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, B00, D07, D08 16 35 7640101 Thú y A00, B00, D07, D08 21.25 36 7640101T Thú y ( CTTT) A00, B00, D07, D08 21.25 37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16 38 7850103 Quản lý đất đai A00, A01 16