Điểm chuẩn Đại học Phenikaanăm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, PHENA xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 20% đến 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Phenikaa dao động từ 19 đến 27 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu Đại học Phenikaa điểm chuẩn năm 2022
Điểm chuẩn chính thức Đại học Phenikaa năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
B01
Công nghệ sinh học
A00; B00; B08; D07
19
2
CHE1
Kỹ thuật hóa học
A00; A01; B00; D07
19
3
EEE1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01; D07
22
4
EEE2
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)
A00; A01; B00; C01
21
5
EEE3
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT)
A00; A01; C01; D07
21
6
EEE-AI
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh)
A00; A01; C01; D07
23
7
ICT1
Công nghệ thông tin
A00; A01; D07
23.5
8
ICT-VJ
Công nghệ thông tin Việt – Nhật
A00; A01; D07; D28
23
9
ICT-AI
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
A00; A01; D07
23
10
ICT-TN
Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng)
A00; A01; D07
24
11
MEM1
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; A02; C01
19
12
MEM2
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; A02; C01
19
13
MSE1
Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO
A00; A01; B00; D07
21
14
MSE-AI
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo
A00; A01; C01; D07
22
15
VEE1
Kỹ thuật ô tô
A00; A01; A10; D01
22
16
VEE2
Cơ điện tử ô tô
A00; A01; A10; D01
21
17
FSP1
Vật lý tài năng
A00; A01
24
18
FBE1
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
23.5
19
FBE2
Kế toán
A00; A01; D01; D07
23.5
20
FBE3
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
23.75
21
FBE4
Quản trị nhân lực
A00; A01; D01; D07
24.5
22
FBE5
Luật kinh tế
C00; C04; D01; D14
25
23
FBE6
Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh)
A01; D07; C04; D01
23.5
24
FLE1
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D14; D15
23
25
FLC1
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D04; D09
23.75
26
FLK1
Ngôn ngữ Hàn Quốc
A01; D01; D09; DD2
23.5
27
FLJ1
Ngôn ngữ Nhật
A01; D01; D06; D28
22
28
FTS1
Quản trị du lịch
A01; C00; D01; D15
23.75
29
FTS3
Kinh doanh du lịch số
A00; A01; D01; D10
22
30
FTS4
Hướng dẫn du lịch quốc tế
A01; C00; D01; D15
22
31
FTS2
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D10
22
32
NJR1
Điều dưỡng
A00; A01; B00; B08
19
33
PHA1
Dược học
A00; B00; B08; D07
23
34
RET1
Kỹ thuật phục hồi chức năng
A02; B00; B08; D07
19
35
MTT1
Kỹ thuật xét nghiệm y học
A02; B00; B08; D07
19
36
MED1
Y khoa
A00; B00; B08; D07
23
Đại học Phenikaa điểm chuẩn năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
BIO1
CÔNG NGHỆ SINH HỌC
A00;B00;B08;D07
17
2
CHE1
KỸ THUẬT HÓA HỌC
A00;A01;B00;D07
17
3
EEE1
KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
A00;A01;C01;D07
21
4
EEE2
KỸ THUẬT Y SINH (THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ Y SINH)
A00;A01;C01;D07
20
5
EEE3
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ – VIỄN THÔNG (HỆ THỐNG NHÚNG THÔNG MINH VÀ IOT)
A00;A01;C01;D07
20
6
EEE-A1
KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ ROBOT – CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH HỌC BẰNG TIẾNG ANH)
A00;A01;C01;D07
22
7
ENV1
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG (SỨC KHOẺ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG)
A00;A02;B00;B08
27
8
FBE1
QUẢN TRỊ KINH DOANH
A00;A01;D01;D07
19
9
FBE2
KẾ TOÁN
A00;A01;D01;D07
18
10
FBE3
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
A00;A01;D01;D07
18
11
FBE4
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
A00;A01;D01;D07
18
12
FBES
LUẬT KINH TẾ
A00;A01;C00;D01
18
13
FLC1
NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC
A01;C00;D01;D04
22
N1 >= 5.5 hoặc N4 >= 5.5
14
FLE1
NGÔN NGỮ ANH
D01;D09;D14;D15
18
N1 >= 5.5
15
FLK1
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC
A01;C00;D01;D15
22
N1 >= 5.5
16
FSP1
VẬT LÝ (VẬT LÝ TÀI NĂNG)
A00;A01
24
17
FTS1
DU LỊCH (QUẢN TRỊ DU LỊCH)
A01;C00;D01;D15
17
18
FTS2
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
A00;A01;D01;D10
17
19
ICT1
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
A00;A01;D07
21.5
20
ICT-AI
KHOA HỌC MÁY TÍNH (TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU)
A00;A01;D07
22
21
ICT-V3
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIỆT NHẬT)
A00;A01;D07;D28
21
22
MEM1
KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ
A00;A01;A02;C01
17
23
MEM2
KỸ THUẬT CƠ KHÍ
A00;A01;A02;C01
17
24
MSE1
CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU TIÊN TIẾN VÀ CÔNG NGHỆ NANO)
A00;A01;B00;D07
19.5
25
MSE-AI
CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU (VẬT LIỆU THÔNG MINH VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO)
A00;A01;B00;D07
27
26
MTT1
KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC
A00;A02;B00;D07
19
27
NUR1
ĐIỀU DƯỠNG
A00;A02;B00;B04
19
28
PHA1
DƯỢC HỌC
A00;A02;B00;D07
21
29
RET1
KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
A00;A02;B00;D07
19
30
VEE1
KỸ THUẬT Ô TÔ
A00;A01;A02;A10
18
31
VEE2
KỸ THUẬT Ô TÔ (CƠ ĐIỆN TỬ Ô TÔ)
A00;A01;A04;A10
18
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
BIO1
Công nghệ sinh học
A00; A01; B00; D07
17
2
CHE1
Kỹ thuật hóa học
A00; A01; B00; D07
17
3
EEE-A1
Trí tuệ nhân tạo và robot
A00; A01; C01; D07
22
4
EEE1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01; D07
21.3
5
EEE2
Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh)
A00; A01; C01; D07
20.4
6
ЕЕЕЗ
Kỹ thuật điện tử viễn thông (Thiết kế vi mạch, hệ thống nhúng và IOT)
A00; A01; C01; D07
20
7
FBE1
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
18.05
8
FBE2
Kế toán
A00; A01; D01; D07
18.05
9
FBE3
Tài chính ngân hàng
A00; A01; D01; D07
18.05
10
FLE1
Ngôn ngữ anh
D01; D09; D14; D15
18.25
11
ICT-VJ
Công nghệ thông tin
A00; A01; D07; D28
19.05
Chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật
12
ICT1
Công nghệ thông tin
A00; A01; D07
19.05
13
MEM1
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; A02; C01
17
14
MSE1
Công nghệ vật liệu
A00; A01; B00; D07
18
15
MTT1
Kỹ thuật xét nghiệm y học
A00; A02; B00; D07
19
16
NUR1
Điều dưỡng
A00; A02; B00; B04
19
17
PHA1
Dược học
A00; A02; B00; D07
21
18
RET1
Kỹ thuật phục hồi chức năng
A00; A02; B00; D07
19
19
VEE1
Kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; A10
18
Điểm chuẩn năm 2019
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01, D14, D15, D66
17
2
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, C01, D07
18
3
7340201
Tài chính Ngân hàng
A00, A01, C01, D07
18
4
7340301
Kế toán
A00, A01, C01, D07
18
5
7380107
Luật kinh tế
A00, A01, C00, D01
18
6
7420201
Công nghệ sinh học
A00, A01, B00, D07
16
7
7440301
Khoa học môi trường
A00, A01, B00, D07
16
8
7480101
Khoa học máy tính
A00, A01, C01, D07
18
9
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, D07
18
10
7480201-VJ
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)