Điểm chuẩn trường đại học Quy Nhơn năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, QNU xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 40% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Hà Nội dao động từ 15 đến 28.5 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Quy Nhơn năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01; A01 15 2 7140201 Giáo dục mầm non M00 19 3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 24 4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19 20 5 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T03; T05 26 6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 28.5 7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07 19 8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 28.5 9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 28.5 10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; A02 19 11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 28.5 12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 28.5 13 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 28.5 14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 22.25 15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 19 16 7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00; C19; C20 19 17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 16 18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01; D15; A01 19.5 19 7229030 Văn học C00; D14; D15; C19 15 20 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 17.5 21 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; C19; A00 18 22 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; C19 15 23 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 16 24 7310630 Việt Nam học C00; D01; D15; C19 18 25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 17 26 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 17 27 7340301 Kế toán A00; A01; D01 16 28 7340301CLC Kế toán CLC A00; A01; D01 16 29 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15 30 7380101 Luật C00; A00; C19 15 31 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; D07 15 32 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 15 33 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D90 15 34 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; K01 15 35 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07; D90 15 36 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; K01 18 37 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 16 38 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; C02; B00; D07 15 39 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng A00; A01; D01 19 40 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; K01 15 41 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; K01 15 42 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; K01 15 43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; C02 15 44 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; K01; D07 15 45 7620109 Nông học B00; D08; C08; B03 15 46 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15 47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00; A01; D01; D14 17 48 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 17 49 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 15 50 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; C04 18
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01; A01 15 2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19 19 3 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19 4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T03; T05 18 5 7140201 Giáo dục mầm non M00 19 6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 24 7 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 19 8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 25 9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 19 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 23 11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24 12 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19 13 7140209 sư phạm Toán học A00; A01 25 14 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 19 15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 19 16 7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00; C19; C20 19 17 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15 18 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15 19 7380101 Luật C00; D01; A00; C19 15 20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15 21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 15 22 7440112 Hóa học A00; D07; B00; D12 15 23 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; C02; B00; D07 15 24 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 15 25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15 26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; D07 15 27 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; A02; D07 15 28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15 29 7620109 Nông học B00; D08; A02; B03 15 30 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D01 18 31 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15 32 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 15 33 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15 34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15 35 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; C04 15 36 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; A00 15 37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 15 38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00; A01; D01; D14 15 39 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15 40 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; C19 15 41 7229030 Văn học C00; D14; D15; C19 15 42 7310630 Việt Nam học C00; D01; D15; C19 15 43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; C02 15 44 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 15 45 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; D07 15 46 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01; D15; A01 16 47 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 18
Điểm chuẩn năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01; A01 15 2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19 18.5 3 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 18.5 4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T03; T05 18.5 5 7140201 Giáo dục mầm non M00 18.5 6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 19.5 7 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 18.5 8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 18.5 9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 18.5 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 18.5 11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 18.5 12 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 18.5 13 7140209 sư phạm Toán học A00; A01 18.5 14 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 18.5 15 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15 16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15 17 7380101 Luật C00; D01; A00; C19 15 18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15 19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 15 20 7440112 Hóa học A00; D07; B00; D12 15 21 7420203 Sinh học ứng dụng B00; A02; D08 15 22 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; C02; B00; D07 15 23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 15 24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15 25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; D07 15 26 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; A02; D07 15 27 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15 28 7620109 Nông học B00; D08; A02; B03 15 29 7460201 Thống kê A00; A01; D07; B00 15 30 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; B00 15 31 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15 32 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 15 33 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15 34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15 35 7850103 Quản lý đất đai A00; B08; D07; C04 15 36 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; A00 15 37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; C04 15 38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00; A01; D01; D14 15 39 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15 40 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; C19 15 41 7229030 Văn học C00; D14; D15; C19 15 42 7310630 Việt Nam học C00; D01; D15; C19 15 43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; C02 15 44 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 15 45 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; D07 15 46 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01; D15; A01 15
Điểm chuẩn năm 2019
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140114 Quản lý giáo dục A00, A01, C00, D01 14 2 7140201 Giáo dục Mầm non M00 18 3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00 18.5 4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 18 5 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02 18 6 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 18 7 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01 18 8 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01 18 9 7140212 Sư phạm Hoá học A00, D07 18 10 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 18 11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 18 12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14 18 13 7140219 Sư phạm Địa lý A00, C00, D15 18 14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 18 15 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00 18 16 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00, C19, C20 18 17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01 14 18 7229030 Văn học C00, C19, D14, D15 14 19 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 14 20 7310205 Quản lý nhà nước A00, C00, D01, D14 14 21 7310403 Tâm lý học giáo dục A00, C00, C19, D01 14 22 7310608 Đông phương học C00, C19, D14, D15 14 23 7310630 Việt Nam học C00, C19, D01, D15 14 24 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 14 25 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 14 26 7340301 Kế toán A00, A01, D01 14 27 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 14 28 7380101 Luật A00, C00, C19, D01 14 29 7420203 Sinh học ứng dụng A02, B00, D08 14 30 7440102 Vật lý học A00, A01 14 31 7440112 Hoá học A00, B00, D07 14 32 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00, D07 14 33 7460201 Thống kê A00, A01, B00, D07 14 34 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 14 35 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 14 36 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07 14 37 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 14 38 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 14 39 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D07 14 40 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07 14 41 7620109 Nông học A02, B00, D08 14 42 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D14 14 43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D14 14 44 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01 14 45 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, C04, D01 14 46 7850103 Quản lý đất đai A00, B00, C04, D01 14