Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (UTEHY) năm 2022

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, UTEHY xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 40% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH SP Kỹ Thuật Hưng Yên dao động từ 15 đến 23 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021

Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017 
27480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017Chỉ xét TN THPT
37480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017 
47510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0015 
57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017 
67510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0015 
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0015 
87520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; D01; D0715 
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0015 
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017 
117510211Bảo dưỡng công nghiệpA00; A01; D01; D0715 
127510210Điện lạnh và điều hòa không khíA00; A01; D01; D0715 
137140246Sư phạm công nghệA00; A01; D01; D0723 
147540209Công nghệ mayA00; A01; D01; D0715 
157340123Kinh doanh thời trang và dệt mayA00; A01; D01; D0715 
167340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715 
177340301Kế toánA00; A01; D01; D0715 
187310101Kinh tếA00; A01; D01; D0715 
197510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; A01; D0715 
207540103Công nghệ hóa thực phẩmA00; B00; A01; D0715 
217220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D09; D0715 

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0718
27480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0718
37480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0718
47510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0716
57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0718
67510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0716
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0716
87520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; D01; D0716
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0716
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0718
117510211Bảo dưỡng công nghiệpA00; A01; D01; D0716
127510210Điện lạnh và điều hòa không khíA00; A01; D01; D0716
137140246Sư phạm công nghệA00; A01; D01; D0719
147540209Công nghệ mayA00; A01; D01; D0716
157340123Kinh doanh thời trang và dệt mayA00; A01; D01; D0716
167340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0716
177340301Kế toánA00; A01; D01; D0716
187310101Kinh tếA00; A01; D01; D0716
197510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; D07; B00; A0216
207540103Công nghệ hóa thực phẩmA00; D07; B00; A0216
217220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D09; D1016
227140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D09; D1019

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0716
27480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0716
37480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0716
47510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0716
57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0716
67510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0716
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0716
87520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; D01; D0715.5
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0716
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0716
117510211Bảo dưỡng công nghiệpA00; A01; D01; D0715.5
127510210Điện lạnh và điều hòa không khíA00; A01; D01; D0716
137140246Sư phạm công nghệA00; A01; D01; D0718.5
147540209Công nghệ mayA00; A01; D01; D0716
157340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0716
167340301Kế toánA00; A01; D01; D0716
177310101Kinh tếA00; A01; D01; D0716
187510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; D07; B00; A0215.5
197510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; D07; B00; A0215.5
207540103Công nghệ hóa thực phẩmA00; D07; B00; A0215.5
217220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D09; D1016
227140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D09; D1018.5

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140246Sư phạm công nghệA00, A01, D01, D0718TB cộng >=8; học lực lớp 12 xếp loại giỏi
27220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D101418 (học bạ)
37310101Kinh tếA00, A01, D01, D071418 (học bạ)
47340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D071418 (học bạ)
57340301Kế toánA00, A01, D01, D071418 (học bạ)
67480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D071518 (học bạ)
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D071418 (học bạ)
87510202Công nghệ chế tạo máyA001418 (học bạ)
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D071518 (học bạ)
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D071518 (học bạ)
117510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, D01, D071418 (học bạ)
127510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A02, B00, D071418 (học bạ)
137510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A02, B00, D071418 (học bạ)
147540205Công nghệ mayA00, A01, D01, D071418 (học bạ)

Ngọc Anh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo