ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING (UFM) NĂM 2022

Điểm chuẩn trường đại học Tài chính Marketing năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, UFM xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Đại học Tài chính Marketing dao động từ 22 đến 26,7 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Tài chính marketing

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Tài chính Marketing năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn chính thức Đại Học tài chính Marketing năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9625 
27340115MarketingA00; A01; D01; D9626.7 
37340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9623 
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9625.7 
57340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9624.8 
67340301Kế toánA00; A01; D01; D9625.2 
77310101Kinh tếA00; A01; D01; D9625.6 
87380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9625.2 
97310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9624.6 
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9623.6 
117340405DHệ thống thông tin QLA00; A01; D01; D9624.5 
127810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9622Chương trình đặc thù
137810201DQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9622Chương trình đặc thù
147810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9622Chương trình đặc thù
157340101CQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9623.5Chương trình CLC
167340115CMarketingA00; A01; D01; D9625.3Chương trình CLC
177340301CKế toánA00; A01; D01; D9623.8Chương trình CLC
187340201CTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D9623.5Chương trình CLC
197340120CKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9624.7Chương trình CLC
207340116CBất động sảnA00; A01; D01; D9623Chương trình CLC
217340101QQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9623C/trình CLC Tiếng Anh toàn phần
227340115QMarketingA00; A01; D01; D9625C/trình CLC Tiếng Anh toàn phần
237340120QKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9624.3C/trình CLC Tiếng Anh toàn phần

Điểm chuẩn Đại Học Tài chính Marketing năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9625.9C/trình đại trà
27340115MarketingA00; A01; D01; D9627.1C/trình đại trà
37340116Bất động sảnA00; A01; D01; D9625.1C/trình đại trà
47340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9626.4C/trình đại trà
57340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9625.4C/trình đại trà
67340301Kế toánA00; A01; D01; D9625.3C/trình đại trà
77310101Kinh tếA00; A01; D01; D9625.8C/trình đại trà
87380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9624.8C/trình đại trà
97310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D9621.25C/trình đại trà
107220201Ngôn ngữ AnhD01; D72; D78; D9626.1C/trình đại trà, Tiếng Anh nhân hệ số 2
117340405DHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D9625.2C/trình đặc thù
127810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D72; D78; D9624.5C/trình đặc thù
137810201DQuản trị khách sạnD01; D72; D78; D9624.5C/trình đặc thù
147810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D72; D78; D9624.3C/trình đặc thù
157340101QQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9624C/trình CLC tiếng Anh toàn phần (c/trình quốc tế)
167340115QMarketingA00; A01; D01; D9624.2C/ trình CLC tiếng Anh toàn phần (c/trình quốc tế)
177340120QKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9624C/trình CLC tiếng Anh toàn phần (c/trình quốc tế)
187340101CQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D9625.3C/trình CLC
197340115CMarketingA00; A01; D01; D9626.2C/trình CLC
207340301CKế toánA00; A01; D01; D9624.2C/trình CLC
217340201CTài chính ngân hàngA00; A01; D01; D9624.6C/trình CLC
227340120CKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9625.5C/trình CLC
237340116CBất động sảnA00; A01; D01; D9623.5C/trình CLC

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9622.3
27340115MarketingA00, A01, D01, D9624.5
37340116Bất động sảnA00, A01, D01, D9619.4
47340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9623.75
57340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D9621.1
67340301Kế toánA00, A01, D01, D9621.9
77220201Ngôn ngữ AnhA00, A01, D01, D9620
87340405DHệ thống thông tin quản lý (C/trình đặc thù)A00, A01, D01, D9618.8
97810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C/trình đặc thù)A00, A01, D01, D9621.67
107810201DQuản trị khách sạn (C/trình đặc thù)A00, A01, D01, D9622.3
117810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (C/trình đặc thù)A00, A01, D01, D9621.2
127340101CQuản trị kinh doanh (C/trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9619
137340115CMarketing (C/trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9619.2
147340301CKế toán (C/trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9617.2
157340201CTài chính – Ngân hàng (C/trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9617
167340120CKinh doanh quốc tế (C/trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9620
177810201CQuản trị khách sạn (C/trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9617.8
187340101QQuản trị kinh doanh (C/trình quốc tế)A00, A01, D01, D9618.7
197340115QMarketing (C/trình quốc tế)A00, A01, D01, D9618.5
207340301QKế toán (C/trình quốc tế)A00, A01, D01, D9616.45
217340120QKinh doanh quốc tế (C/trình quốc tế)A00, A01, D01, D9620

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D9622.3
27340115MarketingA00, A01, D01, D9624.5
37340116Bất động sảnA00, A01, D01, D9619.4
47340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, D01, D9623.75
57340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D9621.1
67340301Kế toánA00, A01, D01, D9621.9
77220201Ngôn ngữ AnhA00, A01, D01, D9620
87340405DHệ thống thông tin quản lý (C/trình đặc thù)A00, A01, D01, D9618.8
97810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (C/trình đặc thù)A00, A01, D01, D9621.67
107810201DQuản trị khách sạn (C/trình đặc thù)A00, A01, D01, D9622.3
117810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (C/trình đặc thù)A00, A01, D01, D9621.2
127340101CQuản trị kinh doanh (C/trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9619
137340115CMarketing (C/trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9619.2
147340301CKế toán (C/trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9617.2
157340201CTài chính – Ngân hàng (C/trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9617
167340120CKinh doanh quốc tế (C/trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9620
177810201CQuản trị khách sạn (C/trình chất lượng cao)A00, A01, D01, D9617.8
187340101QQuản trị kinh doanh (C/trình quốc tế)A00, A01, D01, D9618.7
197340115QMarketing (C/trình quốc tế)A00, A01, D01, D9618.5
207340301QKế toán (C/trình quốc tế)A00, A01, D01, D9616.45
217340120QKinh doanh quốc tế (C/trình quốc tế)A00, A01, D01, D9620

Ngọc Anh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo