ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI (TLU) NĂM 2022

Điểm chuẩn trường đại học Thủy Lợi năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, TLU xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Thủy Lợi dao động từ 17 đến 26,25 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.

Đại học Thủy Lợi

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Thủy Lợi năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1TLA401Kinh tếA00; A01; D01; D0725.7Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 2
2TLA402Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0725Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 3
3TLA403Kế toánA00; A01; D01; D0724.95Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 1
4TLA404Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0723.05Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.6; TCP 2 TTNV ≤ 8
5TLA405Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0725.4Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 2
6TLA406Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0725.15Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 2
7TLA407Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0725.6Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 6
8TLA408Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0724.8Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 2
9TLA409Kiểm toánA00; A01; D01; D0724.9Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 4
10TLA410Kinh tế sốA00; A01; D01; D0725.15Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 3
11TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D0717.05Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 1
12TLA104Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; D01; D0720.75Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7; TCP 2 TTNV ≤ 6
13TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0721.75Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7; TCP 2 TTNV ≤ 2
14TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0717.35Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 8
15TLA114Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0722.05Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 1
16TLA105Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0724Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 4
17TLA120Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0724.6Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 3
18TLA123Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0724.55Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 3
19TLA112Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D0724.4Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 1
20TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0725Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 6
21TLA124Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0724.85Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 2
22TLA128Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minhA00; A01; D01; D0722.65Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4; TCP 2 TTNV ≤ 3
23TLA102Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)A00; A01; D01; D0717.35Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.0; TCP 2 TTNV ≤ 2
24TLA103Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)A00; A01; D01; D0717.4Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.4; TCP 2 TTNV ≤ 1
25TLA107Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; D01; D0717Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.0; TCP 2 TTNV ≤ 3
26TLA110Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; A01; D01; D0718Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.2; TCP 2 TTNV ≤ 5
27TLA109Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0118.4Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.8; TCP 2 TTNV ≤ 7
28TLA118Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0717.65Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4; TCP 2 TTNV ≤ 2
29TLA119Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0818.2Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 1
30TLA106Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0726.6Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 1
31TLA116Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0725.55Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 5
32TLA117Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0725.8Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.8; TCP 2 TTNV ≤ 2
33TLA126Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0725.2Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 4
34TLA127An ninh mạngA00; A01; D01; D0725.25Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 2
35TLA201Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến)A00; A01; D01; D0720.85Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.8; TCP 2 TTNV ≤ 7
36TLA203Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0825.7Tiêu chí phụ 1: Điểm Tiếng Anh ≥ 9.0; TCP 2 TTNV ≤ 8
37TLA301LuậtA00; A01; C00; D0126.25Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4 hoặc Văn 7.75; TCP 2 TTNV ≤ 1

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1TLA106Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725.25Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 9; TTNV <= 4
2TLA116Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0724.45Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.4; TTNV <= 3
3TLA117Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0724.6Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 5
4TLA126Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0723.8Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.8; TTNV <= 7
5TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D0716.05 
6TLA104Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; D01; D0719 
7TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0716.15 
8TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0716 
9TLA105Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0722.05Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2
10TLA123Kỹ thuật ô tô (4)A00; A01; D01; D0724.25Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8; TTNV <= 5
11TLA120Kỹ thuật cơ điện tử (5)A00; A01; D01; D0723.45Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3
12TLA112Kỹ thuật điện (6)A00; A01; D01; D0722.2Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.2; TTNV <= 3
13TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0724.1Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 6
14TLA124Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0722.9Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.6; TTNV <= 2
15TLA102Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; D01; D0716.25 
16TLA107Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; D01; D0716 
17TLA110Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D01; D0716 
18TLA103Thủy văn họcA00; A01; D01; D0716.85 
19TLA109Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0116.05 
20TLA118Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D0716.15 
21TLA119Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0816.05 
22TLA114Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0721.7Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 6.4; TTNV <= 2
23TLA401Kinh tếA00; A01; D01; D0724.6Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 3
24TLA402Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0724.9Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3
25TLA403Kế toánA00; A01; D01; D0724.65Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 7
26TLA404Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0719.7Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.2; TTNV <= 4
27TLA405Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0724.65Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 1
28TLA406Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0722.8Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2
29TLA407Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0724.7Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 1
30TLA203Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D0823.55TTNV <= 3
31TLA201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0716 

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1TLA106Ngành Công nghệ thông tin; Ngành Kỹ thuật phần mềm; Ngành Hệ thống thông tinA00, A01, D01, D0722.75Toán>=8,2 ; TTNV<=4
2TLA123Kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D0721.15Toán>=6,6 ; TTNV<=3
3TLA120Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D0718.5Toán>=7,4 ; TTNV<=1
4TLA112Kỹ thuật điệnA00, A01, D01, D0716Toán>=7 ; TTNV<=2
5TLA105Ngành Kỹ thuật cơ khí; Ngành Công nghệ chế tạo máyA00, A01, D01, D0716.25Toán>=7 ; TTNV<=1
6TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D0720.1Toán>=8,4 ; TTNV<=1
7TLA114Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D0716.05Toán>=5,2 ; TTNV<=9
8TLA402Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0722.05Toán>=8,2 ; TTNV<=6
9TLA403Kế toánA00, A01, D01, D0721.7Toán>=7,8 ; TTNV<=3
10TLA401Kinh tếA00, A01, D01, D0721.05Toán>=7,2 ; TTNV<=2
11TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00, A01, D01, D0715 
12TLA104Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0715 
13TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0715.15 
14TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D01, D0715.25 
15TLA102Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, D01, D0715.45 
16TLA107Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, D01, D0715.1 
17TLA110Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A01, D01, D0715.1 
18TLA103Thủy văn họcA00, A01, D01, D0716.1 
19TLA109Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0115.1 
20TLA118Kỹ thuật hóa họcA00, B00, D0716 
21TLA119Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D0818.5 
22TLA201Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0715.15Đào tạo bằng Tiếng Anh
23TLA202Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, D01, D0718.5Đào tạo bằng Tiếng Anh

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1TLA201Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh)A00, A01, D01, D0714
2TLA202Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh)A00, A01, D01, D0714
3TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00, A01, D01, D0714
4TLA104Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0715
5TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0714
6TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D01, D0714
7TLA114Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D0715
8TLA102Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, D01, D0714
9TLA107Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, D01, D0714
10TLA110Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A01, D01, D0714
11TLA103Thuỷ văn học (Đào tạo các chuyên ngành: Thủy văn và tài nguyên nước; Quản lý và giảm nhẹ thiên tai)A00, A01, D01, D0714
12TLA109Kỹ thuật môi trườngA00, A01, D01, D0714
13TLA118Kỹ thuật hóa họcA00, A01, D01, D0715
14TLA119Công nghệ sinh họcA00, A01, D01, D0715
15TLA106Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Công nghệ thông tin Việt – Nhật; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm)A00, A01, D01, D0719.5
16TLA115Kỹ thuật trắc địa – bản đồA00, A01, D01, D0714
17TLA105Kỹ thuật cơ khí (Đào tạo các chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật cơ khí định hướng việc làm tại Hàn Quốc.)A00, A01, D01, D0714.95
18TLA123Kỹ thuật Ô tô (Đào tạo các chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô; Công nghệ ô tô định hướng việc làm tại Nhật Bản.)A00, A01, D01, D0716.4
19TLA122Công nghệ chế tạo máy (Đào tạo các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ chế tạo máy định hướng việc làm tại Nhật Bản.A00, A01, D01, D0714
20TLA120Kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D0715.7
21TLA112Kỹ thuật điện (Đào tạo các chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Năng lượng mới và tái tạo.)A00, A01, D01, D0715
22TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01, D01, D0716.7
23TLA401Kinh tế (Đào tạo các chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.)A00, A01, D01, D0718.35
24TLA402Quản trị kinh doanh (Đào tạo các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh thương mại điện tử; Quản trị marketing; Quản trị kinh doanh quốc tế.)A00, A01, D01, D0719.05
25TLA403Kế toánA0019.05

Ngọc Anh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo