Điểm chuẩn trường đại học Văn Lang năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, DVL xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Văn Lang dao động từ 16 đến 23 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Văn Lang năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7210205 Thanh nhạc N00 18 2 7210208 Piano N00 18 3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình S00 18 4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18 5 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 16 6 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 18 7 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 17 8 7210407 Thiết kế Mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 17 9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 16 10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 16 11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 16 12 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 16 13 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 16 14 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 17 15 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D14 16 16 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 16 17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 18 18 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 17 20 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 18 21 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 16 22 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 17 23 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16 24 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 16 25 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 16 26 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 16 27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 16 28 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16 29 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16 30 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 16 31 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00; B00; D07; D08 16 32 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 16 33 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 16 34 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 16 35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 17 36 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16 37 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16 38 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 16 39 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; B00 16 40 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 16 41 7510606 Quản trị môi trường doanh nghiệp A00; B00; D07; D08 16 42 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16 43 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 16 44 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 16 45 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16 46 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 16 47 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16 48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16 49 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16 50 7589001 Thiết kế xanh A00; A01; B00; B08 16 51 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 16 52 7720201 Dược học A00; B00; D07 21 53 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19 54 7720501 Răng – Hàm – Mặt A00; B00; D07; D08 23 55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19 56 7760101 Công tác xã hội C00; C14; C20; D01 16 57 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 16 58 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D03 16 59 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 16 60 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 16 61 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; A02; B00 16
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7210205 THANH NHẠC N00 22 2 7210208 PIANO N00 22 3 7210402 THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP H03; H04; H05; H06 23 4 7210403 THIẾT KẾ ĐỒ HỌA H03; H04; H05; H06 26 5 7210404 THIẾT KẾ THỜI TRANG H03; H04; H05; H06 25 6 7210234 DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH – TRUYỀN HÌNH S00 20 7 7210235 ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH S00 20 8 7220201 NGÔN NGỮ ANH D01; D08; D10 18 9 7220204 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; D01; D04; D14 16 10 7229030 VĂN HỌC (ỨNG DỤNG) C00; D01; D14; D66 16 11 7310401 TÂM LÝ HỌC B00; B03; C00; D01 19 12 7310608 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC A01; C00; D01; D04 18 13 7320108 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG A00; A01; C00; D01 24.5 14 7340101 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; C01; D01 19 15 7340115 MARKETING A00; A01; C01; D01 19.5 16 7340116 BẤT ĐỘNG SẢN A00; A01; C04; D01 19 17 7340121 KINH DOANH THƯƠNG MẠI A00; A01; C01; D01 18 18 7340201 TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG A00; A01; C04; D01 19 19 7340301 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D10 17 20 7380101 LUẬT A00; A01; C00; D01 17 21 7380107 LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 17 22 7420201 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; A02; B00; D08 16 23 7420205 CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC A00; B00; D07; D08 16 24 7480103 KỸ THUẬT PHẦN MỀM A00; A01; D01; D10 17 25 7480109 KHOA HỌC DỮ LIỆU A00; A01; C01; D01 16 26 7480201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D01; D10 18 27 7510205 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; C01; D01 17 28 7510301 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 17 29 7510406 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG A00; B00; D07; D08 16 30 7510605 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG A00; A01; C01; D01 20 31 7510606 QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP A00; B00; D07; D05 16 32 7520114 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 16 33 7520115 KỸ THUẬT NHIỆT A00; A01; D07 16 34 7540101 CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM A00; B00; D07; C02 16 35 7580101 KIẾN TRÚC V00; V01; H02 17 36 7580108 THIẾT KẾ NỘI THẤT H03; H04; H05; H06 19 37 7580201 KỸ THUẬT XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 16 38 7580205 KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG A00; A01; D01; D07 16 39 7580302 QUẢN LÝ XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 16 40 7589001 THIẾT KẾ XANH A00; A01; B00; D08 16 41 7620118 NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO A00; B00; D07; D08 16 42 7720201 DƯỢC HỌC A00; B00; D07 21 43 7720301 ĐIỀU DƯỠNG B00; C08; D07; D08 19 44 7720501 RĂNG – HÀM – MẶT A00; B00; D07; D08 24 45 7720601 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; B00; D07; D05 19 46 7760101 CÔNG TÁC XÃ HỘI C00; C14; C20; D01 18 47 7810103 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH A00; A01; D01; D03 19 48 7810201 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D03 19 49 7810202 QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG A00; A01; D01; D03 17
Điểm chuẩn năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7210205 Thanh nhạc N00 18 2 7210208 Piano N00 18 3 7210402 Thiết kế công nghiệp H03, H04, H05, H06 16 4 7210403 Thiết kế đồ họa H03, H04, H05, H06 18 5 7210404 Thiết kế thời trang H03, H04, H05, H06 16 6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D08, D10 19 7 7229030 Văn học C00, D01, D14, D66 16 8 7310401 Tâm lý học B00, B03, C00, D01 18 9 7310608 Đông phương học A01, C00, D01, D04 18 10 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01 19 11 7340101 Quản trị kinh doanh C01, C02, C04, D01 18 12 7340115 Marketing A00, A01, C01, D01 19 13 7340121 Kinh doanh thương mại C01, C02, C04, D01 18 14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C04, D01 18 15 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 17 16 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 18 17 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 17 18 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 16 19 7420205 Công nghệ sinh học Y dược A00, B00, D07, D08 16 20 7429001 Quản trị Công nghệ Sinh học A00, B00, D07, D08 16 21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D10 17 22 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D10 18 23 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 17 24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 16 25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 16 26 7510606 Quản trị môi trường doanh nghiệp A00, B00, D07, D08 16 27 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 16 28 7580101 Kiến trúc V00, V01, H02 17 29 7580108 Thiết kế nội thất H03, H04, H05, H06 17 30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16 31 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D07 16 32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 16 33 7589001 Thiết kế Xanh A00, A01, B00, D08 16 34 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, D07, D08 16 35 7720201 Dược học A00, B00, D07 21 36 7720301 Điều dưỡng B00, C08, D07, D08 19 37 7720501 Răng – Hàm – Mặt A00, B00, D07, D08 22 38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 19 39 7760101 Công tác xã hội C00, C14, C20, D01 16 40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D03 18 41 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D03 19
Điểm chuẩn năm 2019
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7210205 Thanh nhạc N00 21 2 7210208 Piano N00 18 3 7210402 Thiết kế công nghiệp H03, H04, H05, H06 15 4 7210403 Thiết kế đồ họa H03, H04, H05, H06 20.5 5 7210404 Thiết kế thời trang H03, H04, H05, H06 19 6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D08, D10 16.5 7 7229030 Văn học C00, D01, D14, D66 15 8 7310401 Tâm lý học B00, B03, C00, D01 17 9 7310608 Đông phương học A01, C00, D01 19 10 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01 17 11 7340101 Quản trị kinh doanh C01, C02, C04, D01 15.5 12 7340121 Kinh doanh thương mại C01, C02, C04, D01 15 13 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C04, D01 15 14 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 15 15 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 15 16 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15 17 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 15 18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D10 15 19 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D10 15 20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 16 21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 15 22 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 15 23 7580101 Kiến trúc H02, V00, V01 15 24 7580108 Thiết kế nội thất H03, H04, H05, H06 15 25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15 26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D07 15 27 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 15 28 7720201 Dược học A00, B00, D07 20 29 7720301 Điều dưỡng B00, C08, D07, D08 18 30 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 18 31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D03 16 32 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01 ,D03 17