Điểm chuẩn trường đại học An Giang năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, AGU xét tuyển theo 6 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH An Giang dao động từ 16 đến 27 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học An Giang năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học An Giang năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03; M05; M06 19 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 24.5 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 24.5 4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 27 5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 24.2 6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 24.7 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 25.3 8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 26.51 9 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 25.7 10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 25 11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 23 12 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 24 13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C15; D01 22.6 14 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 23.8 15 7380101 Luật A01; C00; C01; D01 24.65 16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C15; D01 18.8 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 21.3 18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22.3 19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16; B03; C15; D01 17.8 20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 16 21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D01 16 22 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C08; D08 16 23 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 16 24 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 19.7 25 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 17.9 26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 16 27 7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 23.6 28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 21.9 29 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 20.5 30 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 22.4 31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16 32 7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 17.2
Điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03; M05; M06 19 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 20 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 19 4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 22 5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 19 6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 19 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 22 8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 20 9 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 20 10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 22.5 11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 23 12 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 23 13 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C15; D01 20.5 14 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 21.5 15 7380101 Luật A01; C00; C01; D01 23.5 16 7420201 Công nghệ sinh học A16; B00; B03; D01 16 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 16 18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19 19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16 20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 16 21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D01 16 22 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C08; D01 16 23 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 16 24 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 16 25 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 16 26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 16 27 7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 16.5 28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 17.5 29 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16 30 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 17 31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16 32 7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 16
Điểm chuẩn năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 51140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng) M02, M03, M05, M06 16.5 2 7140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ đại học) M02, M03, M05, M06 18.5 3 7140202 GD Tiểu học A00, A01, C00, D01 18.5 4 7140205 GD Chính trị C00, C19, D01, D66 18.5 5 7140209 SP Toán học A00, A01, C01, D01 18.5 6 7140210 SP Tin học A00, A01, C01, D01 18.5 7 7140211 SP Vật lý A00, A01, C01, C05 18.5 8 7140212 SP Hóa học A00, B00, C02, D07 18.5 9 7140213 SP Sinh học B00, B03, B04, D08 18.5 10 7140217 SP Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18.5 11 7140218 SP Lịch sử C00, C19, D09, D14 18.5 12 7140219 SP Địa lý A09, C00, C04, D10 18.5 13 7140231 SP Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 18.5 14 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C15 20 15 7340115 Marketing A00, A01, D01, C15 18 16 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00, A01, D01, C15 17 17 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15 18.5 18 7380101 Luật A01, C00, C01, D01 18 19 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, A18 15 20 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, A18 15 21 7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 15 22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01 15 23 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 18.5 24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 15 25 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00 15 26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 16 27 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00 15 28 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, B00 15 29 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00 16 30 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, B00 15 31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00 15 32 7310630 Việt Nam học A01, C00, D01, C04 17.5 33 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D14 16 34 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 15 35 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, C15 17 36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00 15 37 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 15
Điểm chuẩn năm 2019
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140201 Giáo dục Mầm non M02, M03, M05, M06 18 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18 3 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C13, D01, D66 18 4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 18 5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, C01, D01 18 6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, C01, C05 18 7 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, C02, D07 18 8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B03, B04, D08 18 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18 10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D09, D14 18 11 7140219 Sư phạm Địa lý A09, C00, C04, D10 18 12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 18 13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D14 16 14 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 14 15 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14 16 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, C15, D01 15.75 17 7310630 Việt Nam học A01, C00, C04, D01 19 18 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C15, D01 19 19 7340115 Marketing A00, A01, C15, D01 17.5 20 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C15, D01 17 21 7340301 Kế toán A00, A01, C15, D01 17.5 22 7380101 Luật A01, C00, C01, D01 17.5 23 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, A18, B00 14 24 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, A18, B00 14 25 7440112 Hoá học A00, B00, C02, D07 14 26 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, C01, D01 14 27 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, C01, D01 14 28 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 15.5 29 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, A18, B00 14 30 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, A18, B00 14 31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A18, B00 14 32 7620105 Chăn nuôi A00, A01, A18, B00 14 33 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, A18, B00 14 34 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, A18, B00 14 35 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, A18, B00 14 36 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A01, A18, B00 14 37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, A18, B00 14 38 51140201 Giáo dục Mầm non M02, M03, M05, M06 16 39 51140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 16 40 51140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T03, T05 16 41 51140221 Sư phạm Âm nhạc N00, N01 16 42 51140222 Sư phạm Mỹ thuật H01, H05, H06, H08 16 43 51140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 16