Điểm chuẩn trường đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, DUT xét tuyển theo 6 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Bách khoa Đà Nẵng dao động từ 15 đến 26.65 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7420201
Công nghệ sinh học
A00; D07; B00
22.75
2
7420201A
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
A00; D07; B00
22.8
3
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00; A01
26
4
7480201
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
A00; A01
26.65
5
7480201A
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
A00; A01; D28
26.1
6
7480201B
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
A00; A01
26.5
7
7510105
Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng
A00; A01
15
8
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01
22.5
9
7510601
Quản lý công nghiệp
A00; A01
21.5
10
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
A00; D07
20.8
11
7520103A
Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực
A00; A01
21.5
12
7520103B
Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không
A00; A01
22.15
13
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01
24.45
14
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00; A01
16.45
15
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00; A01
15
16
7520122
Kỹ thuật Tàu thủy
A00; A01
15
17
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00; A01
25.2
18
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01
21.5
19
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01
23.5
20
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01
25.2
21
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00; D07
20.05
22
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; D07
15
23
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; D07; B00
19.25
24
7580101
Kiến trúc
V00; V01; V02
19.15
25
7580201
Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN
A00; A01
18.1
26
7580201A
Kỹ thuật Xây dựng – CN Tin học xây dựng
A00; A01
16
27
7580201B
Kỹ thuật Xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
A00; A01
15
28
7580201C
Kỹ thuật Xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
A00; A01
15
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7420201
Công nghệ sinh học
A00; D07; B00
24
2
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00; A01
25.85
3
7480201CLC
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật)
A00; A01; D28
25.5
4
7480201CLC1
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
A00; A01
26
5
7480201CLC2
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
A00; A01
25.1
6
7480201
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
A00; A01
27.2
7
7510105
Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng
A00; A01
20.05
8
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01
23.85
9
7510601
Quản lý công nghiệp
A00; A01
23.85
10
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
A00; D07
23
11
7520103CLC
Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
A00; A01
23.1
12
7520102A
Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực
A00; A01
24.75
13
7520103B
Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không
A00; A01
23.8
14
7520114CLC
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
A00; A01
23.5
15
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01
25.6
16
7520115CLC
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
A00; A01
17.65
17
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00; A01
23.65
18
7520122
Kỹ thuật tàu thủy
A00; A01
18.05
19
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00; A01
22.5
20
7520201CLC
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
A00; A01
21
21
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01
25
22
7520207CLC
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)
A00; A01
21.5
23
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01
25.25
24
7520216CLC
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
A00; A01
24.7
25
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01
26.5
26
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00; D07
23.25
27
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; D07
16.85
28
7540101CLC
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
A00; D07; B00
19.65
29
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; D07; B00
25.15
30
7580101CLC
Kiến trúc (Chất lượng cao)
V00; V01; V02
22
31
7580101
Kiến trúc
V00; V01; V02
23.25
32
7580201CLC
Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao)
A00; A01
18
33
7580201
Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng DD và CN
A00; A01
23.45
34
7580201A
Kỹ thuật Xây dựng – CN Xây dựng Tin học xây dựng
A00; A01
22.55
35
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; A01
18.4
36
7580205CLC
Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)
A00; A01
16.7
37
7580205
Kỹ thuật XD công trình giao thông
A00; A01
21
38
7580301CLC
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
A00; A01
19.25
39
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01
23.75
40
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; D07
19
41
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00; A01
17.05
42
7905206
Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông
A01; D07
21.04
43
7905216
Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ nghành hệ thống nhúng
A01; D07
19.28
44
PFIEV
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)
A00; A01
20.5
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7420201
Công nghệ sinh học
A00; D07; B00
23
TO>=8;HO>=6,75;TTNV<=3
2
7480201CLC
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao- tiếng Nhật)
A00; A01; D28
25.65
TO>=8,4;LI>=7,75;TTNV<=4
3
7480201CLC1
Công nghệ thông tin( Chất lượng cao, đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
A00; A01
25.65
TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=2
4
7480201
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
A00; A01
27.5
TO>=9;HO>=8,75;TTNV<=5
5
7510105
Công nghệ kĩ thuật Vật liệu xây dựng
A00; A01
19.3
TO>=6,8;LI>=7;TTNV<=2
6
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01
24
TO>=8;LI>=6,75;TTNV<=2
7
7510601
Quản lý công nghiệp
A00; A01
23
TO>=8;LI>=6,5;TTNV<=1
8
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
A00; D07
20.05
TO>=7,8;HO>=7;TTNV<=4
9
7520103CLC
Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
A00; A01
20
TO>=7,4;LI>=6,75;TTNV<=4
10
7520102A
Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực
A00; A01
24.65
TO>=8,4;LI>=7,5;TTNV<=1
11
7520114CLC
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
A00; A01
23.25
TO>=8;LI>=7,5;TTNV<=4
12
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01
25.5
TO>=9;LI>=7,75;TTNV<=3
13
7520115CLC
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
A00; A01
16.15
TO>=7,4;LI>=5,5;TTNV<=2
14
7520115
Kỹ thuật nhiệt
A00; A01
22.25
TO>=7;LI>=7;TTNV<=3
15
7520122
Kỹ thuật tàu thủy
A00; A01
17.5
TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=4
16
7520201CLC
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
A00; A01
19.5
TO>=6,4;LI>=5,5;TTNV<=1
17
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01
24.35
TO>=8,6;LI>=7,5;TTNV<=1
18
7520207CLC
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)
A00; A01
19.8
TO>=7,8;LI>=6;TTNV<=1
19
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01
24.5
TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=3
20
7520216CLC
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
A00; A01
24.9
TO>=8,2;LI>=8;TTNV<=3
21
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01
26.55
TO>=8,8;LI>=8;TTNV<=1
22
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00; D07
21
TO>=6;HO>=7,5;TTNV<=1
23
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; D07
16.55
TO>=6,8;HO>=4,5;TTNV<=4
24
7540101CLC
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
A00; D07; B00
17.1
TO>=7,6;HO>=4;TTNV<=1
25
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; D07; B00
24.5
TO>=8;HO>=8;TTNV<=2
26
7580101CLC
Kiến trúc (Chất lượng cao)
V00; V01; V02
21.5
NK1>=6;TO>=8;TTNV<=1
27
7580101
Kiến trúc
V00; V01; V02
21.85
NK1>=5,75;TO>=8,2;TTNV<=2
28
7580201CLC
Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN (Chất lượng cao)
A00; A01
17.1
TO>=5,6;LI>=5;TTNV<=5
29
7580201
Kỹ thuật XD-CN Xây dựng DD và CN
A00; A01
23.75
TO>=8;LI>=7,25;TTNV<=1
30
7580201A
Kỹ thuật XD-CN Xây dựng Tin học xây dựng
A00; A01
20.9
TO>=6,4;LI>=7,5;TTNV<=1
31
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; A01
17.6
TO>=7,4;LI>=6,5;TTNV<=6
32
7580205CLC
Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)
A00; A01
16.75
TO>=6;LI>=3,5;TTNV<=2
33
7580205
Kỹ thuật XD công trình giao thông
A00; A01
19.3
TO>=6,2;LI>=4,5;TTNV<=3
34
7580301CLC
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
A00; A01
18.5
TO>=7;LI>=5,5;TTNV<=1
35
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01
22.1
TO>=8,6;LI>=5,75;TTNV<=4
36
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; D07
18.2
TO>=8,2;HO>=2,75;TTNV<=7
37
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00; A01
17.5
TO>=6;LI>=4,25;TTNV<=1
38
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00; A01
15.5
TO>=6;LI>=3,25;TTNV<=3
39
7905206
Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành điện tử viễn thông
A01; D07
16.88
N1>=5,8;TO>=5,4;TTNV<=1
40
7905216
Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ nghành hệ thống nhúng
A01; D07
18.26
N1>=5,6;TO>=7,4;TTNV<=3
41
PFIEV
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)
A00; A01
18.88
TO>=8;LI>=3,75;TTNV<=3
42
7480201CLC2
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp ) chuyên nghành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
A00; A01
25.65
TO>=9,4;LI>=8,75;TTNV<=2
43
7520103B
Kỹ thuật cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không
A00; A01
24
TO>=8;LI>=7,75;TTNV<=1
44
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00; A01
25.65
TO>=8,4;LI>=8,25;TTNV<=3
Điểm chuẩn năm 2019
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7420201
Công nghệ sinh học
A00, B00, D07
20
2
7480201CLC
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật)
A00, A01, D28
23.5
3
7480201DT
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
A00, A01
23
4
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
A00, A01
18.5
5
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00, A01
20.5
6
7510601
Quản lý công nghiệp
A00, A01
18
7
7510701CLC
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao)
A00, D07
16.2
8
7520103CLC
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)
A00, A01
16.5
9
7520114CLC
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)
A00, A01
19.5
10
7520115CLC
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)
A00, A01
15.5
11
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00, A01
15.25
12
7520122
Kỹ thuật tàu thuỷ
A00, A01
16.15
13
7520201CLC
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)
A00, A01
17
14
7520207CLC
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)
A00, A01
17
15
7520216CLC
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
A00, A01
21.25
16
7520301
Kỹ thuật hoá học
A00, D07
17.5
17
7520320CLC
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)
A00, D07
16.45
18
7540101CLC
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
A00, B00, D07
17.55
19
7580101CLC
Kiến trúc (Chất lượng cao)
V00, V01, V02
19.5
20
7580201A
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng
A00, A01
20
21
7580201CLC
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)
A00, A01
16.1
22
7580202CLC
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)
A00, A01
16.8
23
7580205CLC
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
A00, A01
15.3
24
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00, A01
15.35
25
7580301CLC
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)
A00, A01
15.5
26
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00, D07
17.5
27
7905206
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông
A01, D07
15.11
28
7905216
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng
A01, D07
15.34
29
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp