Điểm chuẩn trường đại học Cần Thơ năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, CTU xét tuyển theo 6 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Cần Thơ dao động từ 15.25 đến 27 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Cần Thơ năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140202 GD tiểu học A00; C01; D01; D03 23.9 2 7140204 GD công dân C00; C19; D14; D15 26 3 7140206 GD thể chất T00; T01; T06 20.25 4 7140209 SP Toán học A00; A01; B08; D07 26 5 7140210 SP Tin học A00; A01; D01; D07 22.5 6 7140211 SP Vật lý A00; A01; A02; D29 25.3 7 7140212 SP Hóa học A00; B00; D07; D24 25.5 8 7140213 SP Sinh học B00; B08 23.9 9 7140217 SP Ngữ văn C00; D14; D15 26.5 10 7140218 SP Lịch sử C00; D14; D64 27 11 7140219 SP Địa lý C00; C04; D15; D44 26.25 12 7140231 SP tiếng Anh D01; D14; D15 25.75 13 7140233 SP tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22 14 7220201 Ngôn ngữ Anh; 2 c/ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. D01; D14; D15 26 15 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01; D14; D15 24.75 16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 23 17 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.5 18 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 25 19 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.4 20 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.75 21 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 25.75 22 7310630 Việt Nam học c/ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 26 23 7310630H Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) c/ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 25 24 7320104 TT đa phương tiện A00; A01; D01 24.75 25 7320201 Thông tin – thư viện A01; D01; D03; D29 20 26 7340101 QTKD A00; A01; C02; D01 24.75 27 7340101H QTKD (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 23 28 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 25.25 29 7340120 KD quốc tế A00; A01; C02; D01 24.5 30 7340121 KD thương mại A00; A01; C02; D01 24.25 31 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25 32 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 25 33 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 24 34 7380101 Luật; 3 c/ngành: – Luật hành chính; – Luật thương mại; – Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 25.75 35 7380101H Luật (học tại Khu Hòa An) c/ngành Luật Hành chính A00; C00; D01; D03 25.15 36 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 22.75 37 7420201 CN sinh học A00; B00; B08; D07 23.5 38 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 23 39 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 22.5 40 7440301 Khoa học MT A00; A02; B00; D07 20 41 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 22.75 42 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 21 43 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.4 44 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.25 45 7480103 KT phần mềm A00; A01 26.3 46 7480104 Hệ thống TT A00; A01 24.75 47 7480106 KT máy tính A00; A01 24.5 48 7480201 CNTT A00; A01 26.5 49 7480201H CNTT (học tại Khu Hòa An) A00; A01 24 50 7480202 An toàn TT A00; A01 24.75 51 7510401 CN kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.5 52 7510601 QL công nghiệp A00; A01; D01 23.25 53 7510605 Logistics và QL chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25 54 7520103 KT cơ khí; 2 c/ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô. A00; A01 23.8 55 7520114 KT cơ điện tử A00; A01 23 56 7520201 KT điện A00; A01; D07 23.7 57 7520207 KT điện tử – viễn thông A00; A01 23.4 58 7520216 KT điều khiển và tự động hóa A00; A01 24.25 59 7520309 KT vật liệu A00; A01; B00; D07 23 60 7520320 KT môi trường A00; A01; B00; D07 20.75 61 7520401 Vật lý KT A00; A01; A02; C01 23.5 62 7540101 CN thực phẩm A00; A01; B00; D07 23.5 63 7540104 CN sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 19 64 7540105 CN chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 17.75 65 7580201 Kỹ thuật XD A00; A01 22.7 66 7580202 Kỹ thuật XD công trình thủy A00; A01 20 67 7580205 Kỹ thuật XD công trình GT A00; A01 20 68 7580213 KT cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 16.75 69 7620103 KH đất; c/ngành QL đất và CN phân bón A00; B00; B08; D07 15.5 70 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15.75 71 7620109 Nông học B00; B08; D07 15.25 72 7620110 K/ học cây trồng; 2 c/ngành: – K/học c/trồng; – Nông nghiệp CN cao. A02; B00; B08; D07 15 73 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 16 74 7620113 CN rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15.25 75 7620114H KD nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15.25 76 7620115 KT nông nghiệp A00; A01; C02; D01 16 77 7620115H KT nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15.75 78 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 16 79 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15.5 80 7620305 QL thủy sản A00; B00; B08; D07 16 81 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 21.6 82 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.9 83 7810103 QTDV du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24.4 84 7850101 QL tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17.5 85 7850102 KT tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 16.25 86 7850103 QL đất đai A00; A01; B00; D07 16.25 87 7420201T CN s/ học (CTTT) A01; B08; D07 20 88 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15.25 89 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24.5 90 7340101C QTKD (CTCLC) A01; D01; D07 21.75 91 7340120C KD quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 23.75 92 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 21.5 93 7480103C KT phần mềm (CLCLC) A01; D01; D07 23.75 94 7480201C CNTT (CTCLC) A01; D01; D07 24.5 95 7510401C CN kỹ thuật h/học (CTCLC) A01; B08; D07 19.25 96 7520201C KT điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.5 97 7540101C CN thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 19.25 98 7580201C Kỹ thuật XD (CTCLC) A01; D01; D07 20 99 7810103C QTDV du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 20.5
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140202 GD Tiểu học A00; C01; D01; D03 24.5 2 7140204 GD Công dân C00; C19; D14; D15 25 3 7140206 GD thể chất T00; T01; T06 24.25 4 7140209 SP Toán học A00; A01; B08; D07 25.5 5 7140210 SP Tin học A00; A01; D01; D07 23 6 7140211 SP Vật lý A00; A01; A02; D29 24.5 7 7140212 SP H/học A00; B00; D07; D24 25.75 8 7140213 SP Sinh B00; B08 23.75 9 7140217 SP Ngữ văn C00; D14; D15 26 10 7140218 SP Lịch sử C00; D14; D64 25 11 7140219 SP Địa lý C00; C04; D15; D44 24.75 12 7140231 SP tiếng Anh D01; D14; D15 26.5 13 7140233 SP tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 21.75 14 7220201 NN Anh D01; D14; D15 26.5 15 7220201H NN Anh (học tại Khu Hòa An) D01; D14; D15 25.25 16 7220203 N/ ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 23.5 17 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 24.25 18 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 24.75 19 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 25.5 20 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.5 21 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 25.75 22 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 25.5 23 7310630H Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) C00; D01; D14; D15 24.25 24 7320201 Thông tin – thư viện A01; D01; D03; D29 22.75 25 7340101 QTKD A00; A01; C02; D01 25.75 26 7340101H QTKD (học tại Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 24.5 27 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 26.25 28 7340120 KD quốc tế A00; A01; C02; D01 26.5 29 7340121 KD thương mại A00; A01; C02; D01 25.75 30 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25.75 31 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 25.5 32 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 25.25 33 7380101 Luật A00; C00; D01; D03 25.5 34 7380101H Luật (học tại Hòa An) A00; C00; D01; D03 24.5 35 7420101 S/học A02; B00; B03; B08 19 36 7420201 CN s/học A00; B00; B08; D07 24.5 37 7420203 S/học ứng dụng A00; A01; B00; B08 19 38 7440112 H/học A00; B00; C02; D07 23.25 39 7440301 KH môi trường A00; A02; B00; D07 19.25 40 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; B00 22.75 41 7480101 K/học máy tính A00; A01 25 42 7480102 Mạng m/tính và truyền thống dữ liệu A00; A01 24 43 7480103 KT phần mềm A00; A01 25.25 44 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 24.25 45 7480106 KT m/tính A00; A01 23.75 46 7480201 CNTT A00; A01 25.75 47 7480201H CNTT (học tại Hòa An) A00; A01 23.5 48 7510401 CNTT h/học A00; A01; B00; D07 24 49 7510601 QL công nghiệp A00; A01; D01 24.75 50 7520103 KT cơ khí A00; A01 24.5 51 7520114 KT cơ điện tử A00; A01 24.25 52 7520201 KT điện A00; A01; D07 23.75 53 7520207 KT điện tử – viễn thông A00; A01 23 54 7520216 KT điều khiển và Tự động hóa A00; A01 24.25 55 7520309 KT vật liệu A00; A01; B00; D07 21.75 56 7520320 KT môi trường A00; A01; B00; D07 19 57 7520401 Vật lý KT A00; A01; A02; C01 18.25 58 7540101 CN thực phẩm A00; A01; B00; D07 25 59 7540104 CN sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22 60 7540105 CN chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 23.5 61 7580201 KT xây dựng A00; A01 23.5 62 7580202 KT xây dựng c/trình thủy A00; A01 18 63 7580205 KT xây dựng c/trình GT A00; A01 22.25 64 7620103 KH đất A00; B00; B08; D07 15.5 65 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 21 66 7620109 Nông học B00; B08; D07 19.5 67 7620110 KH c/trồng A02; B00; B08; D07 19.25 68 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 21.75 69 7620113 CN rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15 70 7620114H KD n/nghiệp (học tại Hòa An) A00; A01; C02; D01 18.25 71 7620115 KT n/nghiệp A00; A01; C02; D01 24.5 72 7620115H KT n/nghiệp (học tại Hòa An) A00; A01; C02; D01 22.25 73 7620301 Nuôi trồng T/sản A00; B00; B08; D07 22.25 74 7620302 Bệnh học t/sản A00; B00; B08; D07 20.25 75 7620305 QL t/sản A00; B00; B08; D07 21.5 76 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 24.5 77 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 25.25 78 7810103 QTDV du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 25 79 7850101 QL tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 23 80 7850102 KT tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 24 81 7850103 QL đất đai A00; A01; B00; D07 23 82 7420201T CN s/ học (CTTT) A01; B08; D07 19.5 83 7620301T Nuôi trồng t/sản (CTTT) A01; B08; D07 15 84 7220201C NN Anh (CTCLC) D01; D14; D15 25 85 7340120C KD quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 25 86 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 24.5 87 7480201C CNTT (CTCLC) A01; D01; D07 24 88 7510401C CN kỹ thuật h/học (CTCLC) A01; B08; D07 16.75 89 7580201C Kỹ thuật XD (CTCLC) A01; D01; D07 20.75 90 7520201C KT điện (CTCLC) A01; D01; D07 19.5 91 7540101C CN thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20.75
Điểm chuẩn năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140202 GD Tiểu học A00, C01, D01, D03 22.25 2 7140204 GD Công dân C00, C19, D14, D15 21 3 7140206 GD Thể chất T00, T01 17.5 4 7140209 SP Toán học A00, A01, D07, D08 24 5 7140210 SP Tin học A00, A01, D01, D07 18.5 6 7140211 SP Vật lý A00, A01, A02, D29 18.5 7 7140212 SP H/học A00, B00, D07, D24 22.25 8 7140213 SP Sinh B00, D08 18.5 9 7140217 SP Ngữ văn C00, D14, D15 22.5 10 7140218 SP Lịch sử C00, D14, D64 19 11 7140219 SP Địa lý C00 C04, D15, D44 22.25 12 7140231 SP tiếng Anh D01, D14, D15 23.75 13 7140233 SP tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 18.5 14 7220201 NN Anh, 2 c/ngành: NN Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01, D14, D15 24.5 15 7220203 NN Pháp D01, D03, D14, D64 17 16 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 22 17 7229030 Văn học C00, D14, D15 22 18 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 24.5 19 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 24 20 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 24 21 7310630 VN học (C/ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 24.5 22 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 18.5 23 7340101 QTKD A00, A01, C02, D01 25.25 24 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 25 25 7340120 K/doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 25.75 26 7340121 K/doanh thương mại A00, A01, C02, D01 24.75 27 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 24.75 28 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 25 29 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 24 30 7380101 Luật, 3 c/ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp. A00, C00, D01, D03 24.5 31 7420101 S//học B00, D08 15 32 7420201 CN s/học A00, B00, D07, D08 21 33 7420203 S/học ứng dụng A00, A01, B00, D08 15 34 7440112 H/ học A00, B00, D07 15 35 7440301 KH m/trường A00, B00, D07 15 36 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 15 37 7480101 K/học m/ tính A00, A01 21 38 7480102 Mạng m/tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 16.5 39 7480103 KT phần mềm A00, A01 22.5 40 7480104 Hệ thống TT A00, A01 19 41 7480106 Kỹ thuật m/tính A00, A01 16.5 42 7480201 CN thông tin, 2 c/ngành: CN thông tin; Tin học ứng dụng A00, A01 24.25 43 7510401 CN kỹ thuật h/học A00, A01, B00, D07 19 44 7510601 QL c/nghiệp A00, A01, D01 22.5 45 7520103 KT cơ khí, 3 c/ngành:Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô. A00, A01 23.25 46 7520114 KT cơ điện tử A00, A01 21.5 47 7520201 KT điện A00, A01, D07 20 48 7520207 KT điện tử – Viễn thông A00, A01 16.5 49 7520216 KT điều khiển và Tự động hóa A00, A01 21.5 50 7520309 KT vật liệu A00, A01, B00, D07 15 51 7520320 KT m/trường A00, A01, B00, D07 15 52 7520401 Vật lý KT A00, A01, A02 15 53 7540101 CN t/phẩm A00, A01, B00, D07 23.5 54 7540104 CN sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 15 55 7540105 CN chế biến t/sản A00, A01, B00, D07 17 56 7580201 Kỹ thuật XD A00, A01 21 57 7580202 Kỹ thuật XD công trình thủy A00, A01 15 58 7580205 Kỹ thuật XD công trình GT A00, A01 15 59 7620103 K/học đất (C/ngành QL đất và CN phân bón) A00, B00, D07, D08 15 60 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 15 61 7620109 Nông học B00, D07,D08 15 62 7620110 KH c/trồng (KH c/trồng; N/nghiệp CN cao) A02, B00, D07, D08 15 63 7620112 Bảo vệ thực vật B00,D07, D08 16 64 7620113 CN rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07,D08 15 65 7620115 KT n/nghiệp A00, A01, C02, D01 22.5 66 7620301 Nuôi trồng t/sản A00, B00, D07, D08 16 67 7620302 Bệnh học t/sản A00, B00, D07, D08 15 68 7620305 QL t/sản A00, B00, D07, D08 15 69 7640101 Thú y A02, B00, D07, D08 22.25 70 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 24.75 71 7810103 QTDV du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 24.25 72 7850101 QL t/nguyên và m/trường A00, A01, B00, D07 18 73 7850102 KT t/nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 21.5 74 7850103 QL đ/đai A00, A01, B00, D07 18 75 7420201T CN s/học (CTTT) A01, D07, D08 16 76 7620301T Nuôi trồng t/sản (CTTT) A01, D07, D08 15 77 7220201C NN Anh (CTCLC) D01, D14, D15 20.5 78 7340120C KD quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 23 79 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 21 80 7480201C CNTT (CTCLC) A01, D01, D07 20 81 7510401C CN kỹ thuật h/ học (CTCLC) A01, D07, D08 16 82 7580201C KT xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 15 83 7520201C KT điện (CTCLC) A01, D01, D07 15 84 7540101C CN t/phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 15.25 85 7220201H NN Anh D01, D14, D15 22.25 Học tại Hòa An 86 7310630H VN học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 22.5 Học tại Hòa An 87 7340101H QTKD A00, A01, C02, D01 22.75 Học tại Hòa An 88 7380101H Luật- C/ngành Luật Hành chính A00, C00, D01, D03 22.5 Học tại Hòa An 89 7480201H CNTT A00, A01 18 Học tại Hòa An 90 7580201H KT xây dựng A00, A01 15 Học tại Hòa An 91 7620114H KD n/nghiệp A00, A01, C02, D01 15 Học tại Hòa An 92 7620115H KT n/nghiệp A00, A01, C02, D01 15.75 Học tại Hòa An
Điểm chuẩn năm 2019
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140202 GD Tiểu học A00, C01, D01, D03 21.25 2 7140204 GD Công dân C00, C19, D14, D15 22.5 3 7140206 GD Thể chất T00, T01 18.25 4 7140209 SP Toán học A00, A01, D07, D08 22.5 5 7140210 SP Tin học A00, A01, D01, D07 18.25 6 7140211 SP Vật lý A00, A01, A02, D29 21.75 7 7140212 SP H/học A00, B00, D07, D24 22.25 8 7140213 SP S/ học B00, D08 20.75 9 7140217 SP Ngữ văn C00, D14, D15 22.5 10 7140218 SP Lịch sử C00, D14, D64 22.75 11 7140219 SP Địa lý C00, C04, D15, D44 22.5 12 7140231 SP tiếng Anh D01, D14, D15 23.5 13 7140233 SP tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 18.5 14 7220201 NN Anh D01, D14, D15 22.25 15 7220203 N/ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 17 16 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 19.25 17 7229030 Văn học C00, D14, D15 19.75 18 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 20.75 19 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 21.25 20 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 21.25 21 7310630 VN học, C00, D01, D14, D15 22.25 22 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 16.5 23 7340101 QTKD A00, A01, C02, D01 22 24 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 21.5 25 7340120 KD quốc tế A00, A01, C02, D01 22.25 26 7340121 KD thương mại A00, A01, C02, D01 21 27 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 21 28 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 21.25 29 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 20.25 30 7380101 Luật A00, C00, D01, D03 21.75 31 7420101 S/học B00, D08 14 32 7420201 CN s/học A00, B00, D07, D08 17 33 7420203 S/học ứng dụng A00, A01, B00, D08 14 34 7440112 H/học A00, B00, D07 15.25 35 7440301 KH m/trường A00, B00, D07 14 36 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 14 37 7480101 KH m/tính A00, A01 16 38 7480102 Mạng m/tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 15 39 7480103 KT phần mềm A00, A01 17.5 40 7480104 Hệ thống TT A00, A01 15 41 7480106 KT m/tính A00, A01 15 42 7480201 CNTT A00, A01 19.75 43 7510401 CN kỹ thuật h/học A00, A01, B00, D07 15 44 7510601 QL c/nghiệp A00, A01, D01 18 45 7520103 KT cơ khí A00, A01 18.75 46 7520114 KT cơ điện tử A00, A01 16.25 47 7520201 KT điện A00, A01, D07 16 48 7520207 KT điện tử – viễn thông A00, A01 15 49 7520216 KT điều khiển và Tự động hóa A00, A01 16 50 7520309 KT vật liệu A00, A01, B00, D07 14 51 7520320 KT m/trường A00, A01, B00, D07 14 52 7520401 Vật lý KT A00, A01, A02 14 53 7540101 CN t/phẩm A00, A01, B00, D07 19.5 54 7540104 CN sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 14 55 7540105 CN chế biến t/sản A00, A01, B00, D07 16 56 7580201 KT xây dựng A00, A01 16 57 7580202 KT xây dựng c/trình thủy A00, A01 14 58 7580205 KT xây dựng c/trình giao thông A00, A01 14 59 7580212 KT t/nguyên nước A00, A01, D07 14 60 7620103 KH đất A00, B00, D07, D08 14 61 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 14 62 7620109 Nông học B00, D07, D08 15 63 7620110 KH c/trồng A02, B00, D07, D08 14 64 7620112 Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 15 65 7620113 CN rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07, D08 14 66 7620115 KT n/nghiệp A00, A01, C02, D01 17.5 67 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, B00, D07 14 68 7620301 Nuôi trồng t/sản A00, B00, D07, D08 15 69 7620302 Bệnh học t/sản A00, B00, D07, D08 14 70 7620305 QL t/sản A00, B00, D07, D08 14 71 7640101 Thú y A02, B00, D07, D08 19.5 72 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 21 73 7810103 QTDV du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 21 74 7850101 QL t/nguyên và m/trường A00, A01, B00, D07 15 75 7850102 KT t/nguyên TN A00, A01, C02, D01 17.25 76 7850103 QL đ/đai A00, A01, B00, D07 15 77 7420201T CN s/học (CTTT) A01, D07, D08 16 78 7620301T Nuôi trồng t/sản (CTTT) A01, D07, D08 15 79 7220201C NN Anh (CTCLC) D01, D14, D15 19.75 80 7340120C KD quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 19.25 81 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 15 82 7480201C CNTT (CTCLC) A01, D01, D07 17 83 7510401C CN kỹ thuật h/học (CTCLC) A01, D07, D08 15 84 7580201C KT xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 15 85 7520201C KT điện (CTCLC) A01, D01, D07 15 86 7540101C CN t/phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 15 87 7220201H NN Anh D01, D14, D15 19.5 88 7310630H VN học C00, D01, D14, D15 19.75 89 7340101H QTKD A00, A01, C02, D01 18.5 90 7380101H Luật, C/ngành Luật Hành chính A00, C00, D01, D03 19.25 91 7480201H CNTT A00, A01 14 92 7580201H KT xây dựng A00, A01 14 93 7620109H Nông học B00, D07, D08 14 94 7620114H KD n/nghiệp A00, A01, C02, D01 14 95 7620115H KT n/ nghiệp A00, A01, C02, D01 14 96 7620301H Nuôi trồng t/sản A00, B00, D07, D08 14