Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, DNTU xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% đến 95% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Công nghệ Đồng Nai dao động từ 15 đến 19.5 điểm, có xu hướng ổn định so với năm 2021.
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022
Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04; A10 15 2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A04; A10 15 3 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A04; A10 15 4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; A10 15 5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A06; B00; B04 15 6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A06; B00; B04; C08 19 7 7720301 Điều dưỡng A06; B00; B04; C08 19 8 7340301 Kế toán A00; A07; A09; D84 15 9 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A07; A09; D84 15 10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A07; A09; D84 15 11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A09; C00; C20 15 12 7810201 Quản trị khách sạn A07; A09; C00; C20 15 13 7310608 Đông phương học A07; C00; D01; D15 15 14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D84 15 15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C20; D14; D15 15
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720301 Điều dưỡng A06;B00;B04;C08 19 2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;A06;B00;B04 19 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A07;A09;D84 15 4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A07;A09;D84 15 5 7340301 Kế toán A00;A07;A09;D84 15 6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07;A09;C00;C20 15 7 7810201 Quản trị khách sạn A07;A09;C00;C20 15 8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A04;A10 15 9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;A04;A10 15 10 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;A03;A10 15 11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A03;A10 15 12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;A04;A10 15 13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A06;B00;D07 15 14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D84 15 15 7310608 Đông phương học A07;C00;D01;D15 15
Điểm chuẩn năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A06; A16; B00; B04 19 2 7720301 Điều dưỡng A06; B00; B04; C08 19 3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; D07 15 4 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A06; A11; C08 15 5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A06; B00; D07 15 6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A04; A10 15 7 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A10 15 8 7510102 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A03; A10 15 9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; A10 15 10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A04; A10 15 11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A07; A09; D84 15 12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A07; A09; D84 15.25 13 7240301 Kế toán A00; A07; A09; D84 15 14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; C00; C20; D66 15 15 7810201 Quản trị khách sạn A07; A09; C00; C20 15 16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D84 15 17 7310608 Đông phương học A07; C00; D01; D15 15.25
Điểm chuẩn năm 2019
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D84 15.5 2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A07, A09, D84 15.5 3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A07, A09, D84 14 4 7340301 Kế toán A00, A07, A09, D84 14 5 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A04, A10 14 6 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, A04, A10 14 7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, A03, A10 14 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A03, A10 16 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, A04, A10 14 10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A11, B00, D07 14.5 11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A06, A11, C08 14 12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A06, B00, D07 14 13 7720301 Điều dưỡng A06, B00, B04, C08 18 14 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A06, A16, B00, B04 18 15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, C00, C20, D66 17