Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ (VNU Hanoi-UET) năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, UET xét tuyển theo 6 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Công nghệ dao động từ 22 đến 29.15 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.

    Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Công nghệ năm 2022 chính thức

    Điểm chuẩn chính thức Đại Học Công Nghệ năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

    STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
    1CN1Công nghệ thông tinA00; A01; D0129.15 
    2CN10Công nghệ nông nghiệpA00; A01; D0122 
    3CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D0127.25 
    4CN12Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D0127 
    5CN13Kỹ thuật năng lượngA00; A01; D0122 
    6CN16Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật BảnA00; A01; D0127.5 
    7CN17Kỹ thuật RobotA00; A01; D0123 
    8CN2Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D0127.5 
    9CN3Vật lý kỹ thuậtA00; A01; D0123 
    10CN4Cơ kỹ thuậtA00; A01; D0125 
    11CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D0122 
    12CN7Công nghệ Hàng không vũ trụA00; A01; D0123 
    13CN14Hệ thống thông tinA00; A01; D0125Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
    14CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D0124Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
    15CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D0123Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
    16CN8Khoa học máy tínhA00; A01; D0127.25Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
    17CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D0123Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

    Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ năm 2021

    STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
    1CN1Công nghệ thông tinA00; A0128.75 
    2CN2Máy tính và RobotA00; A0127.65 
    3CN3Vật lý kỹ thuậtA00; A0125.4 
    4CN4Cơ kỹ thuậtA00; A0126.2 
    5CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A0124.5 
    6CN7Công nghệ hàng không vũ trụA00; A0125.5 
    7CN10Công nghệ nông nghiệpA00; A01; A02; B0023.55 
    8CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0127.75 
    9CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)A00; A0125.9Điểm tiếng Anh >=4
    10CN8Công nghệ thông tin (CLC)A00; A0127.9Điểm tiếng Anh >=4
    11CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)A00; A0126.55Điểm tiếng Anh >=4

    Điểm chuẩn năm 2020

    STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
    1CN1Công nghệ thông tin 28.1 
    2CN2Máy tính và Robot 27.25 
    3CN3Vật lý kỹ thuật 25.1 
    4CN4Cơ kỹ thuật 26.5 
    5CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựng 24 
    6CN7Công nghệ hàng không vũ trụ 25.35 
    7CN10Công nghệ nông nghiệp 22.4 
    8CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.55 
    9CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 25.7Điểm tiếng Anh >=4
    10CN8Công nghệ thông tin (CLC) 27Điểm tiếng Anh >=4
    11CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) 26Điểm tiếng Anh >=4

    Điểm chuẩn năm 2019

    STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    1CN1Công nghệ thông tinA00, A0125.85
    2CN2Máy tính và RobotA00, A0124.45
    3CN3Vật lý kỹ thuậtA00, A0121
    4CN4Cơ kỹ thuậtA00, A0123.15
    5CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A0120.25
    6CN7Công nghệ Hàng không vũ trụA00, A0122.25
    7CN10Công nghệ nông nghiệpA00, A0120
    8CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A0124.65
    9CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**(CLC theo TT23)A00, A0123.1
    10CN8Công nghệ thông tin**(CLC theo TT23)A00, A0125
    11CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử – viến thông**(CLC theo TT23)A00, A0123.1

    Ngọc Anh Nguyễn
    Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
    Logo