Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM (UTC) năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, UTC xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Hà Nội dao động từ 19 đến 28.5 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.

Đại học giao thông vận tải tp HCM

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Giao thông vận tải TPHCM năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1748020101Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)A00; A0119
2748020103Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)A00; A0115
3748020102Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu)A00; A0115
4784010611Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)A00; A0115
5784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)A00; A0115
6784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)A00; A0115
7784010608Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)A00; A0115
8784010610Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)A00; A01; D0115
9784010609Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)A00; A01; D0115
10784010604Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00; A01; D0115
117520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động)A00; A0115
127520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo)A00; A0115
137520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00; A0115
147520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)A00; A0115
157520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0015
16752013002Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)A00; A0119
17752013001Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00; A0119
187520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)A00; A0115
197580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)A00; A0115
207580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông)A00; A0115
217580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)A00; A0115
22751060502Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D0117
23751060501Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00; A01; D0117
247480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0115
257220201Ngôn ngữ AnhA01; D0117
267840101Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)A00; A01; D0115
27784010401Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00; A01; D0115
28784010402Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)A00; A01; D0115
29758030103Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)A00; A01; D0115
30758030101Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)A00; A01; D0115
31758030102Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)A00; A01; D0115
32748020101HCông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình chất lượng caoA00; A0115
33748020103HCông nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) – chương trình chất lượng caoA00; A0115
34748020102HCông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) – chương trình chất lượng caoA00; A0115
35784010611HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)A00; A0115
36784010606HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng caoA00; A0115
37784010607HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng caoA00; A0115
38784010610HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
39784010609HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
40784010604HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
41752010302HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng caoA00; A0115
42752010301HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng caoA00; A0115
437520207HKỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng caoA00; A0115
447520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng caoA00; A0115
457580201HKỹ thuật xây dựng – chương chất lượng caoA00; A0115
46758020501HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng caoA00; A0115
47784010103HKhai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
48784010102HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
49784010101HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
50784010401HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
51784010402HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
52758030103HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
53758030101HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
54758030102HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) – chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115

    Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP HCM năm 2021

    STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
    17480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0124.2 
    27480201Công nghệ thông tinA00; A0126 
    375106051Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00; A01; D0126.9 
    475106052Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D0127.1 
    575201031Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)A00; A0122.7 
    675201032Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)A00; A0124.6 
    77520122Kỹ thuật tàu thủyA00; A0115 
    875201301Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô)A00; A0125.3 
    975201302Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô)A00; A0125.4 
    1075202011Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)A00; A0124.2 
    1175202012Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông)A00; A0119.5 
    127520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông)A00; A0123.6 
    137520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp)A00; A0125.4 
    147520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0015 
    1575802011Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A0123.4 
    1675802012Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình)A00; A0122.2 
    177580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)A00; A0115 
    1875802051Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)A00; A0123 
    1975802054Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị)A00; A0121 
    2075802055Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông)A00; A0116.4 
    2175803011Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng)A00; A01; D0124.2 
    2275803012Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)A00; A01; D0124.2 
    237840101Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)A00; A01; D0125.9 
    247840104Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)A00; A01; D0125.5 
    2578401061Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)A00; A0115 
    2678401062Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)A00; A0115 
    2778401064Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)A00; A01; D0123.7 
    2878401065Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ)A00; A0115 
    297480201HCông nghệ thông tinA00; A0124.5Chương trình chất lượng cao
    307520103HKỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô)A00; A0124.1Chương trình chất lượng cao
    317520207HKỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A0119Chương trình chất lượng cao
    327520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0123.2Chương trình chất lượng cao
    337580201HKỹ thuật xây dựngA00; A0120Chương trình chất lượng cao
    3475802051HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)A00; A0118Chương trình chất lượng cao
    357580301HKinh tế xây dựngA00; A01; D0122.2Chương trình chất lượng cao
    367840101HKhai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00; A01; D0125.7Chương trình chất lượng cao
    377840104HKinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)A00; A01; D0124.8Chương trình chất lượng cao
    3878401061HKhoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)A00; A0115Chương trình chất lượng cao
    3978401062HKhoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)A00; A0115Chương trình chất lượng cao
    4078401064HKhoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)A00; A01; D0120Chương trình chất lượng cao

    Điểm chuẩn năm 2020

    STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
    17480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A0119 
    27480201Công nghệ thông tinA00, A0123.9 
    375106051Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00, A01, D0125.4 
    475106052Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)A00, A01, D01 
    575201031Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)A00, A0117 
    675201032Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)A00, A0121.6 
    77520122Kỹ thuật tàu thủyA00, A0115 
    875201301Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00, A0123.8 
    975201302Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)A00, A0123.8 
    1075202011Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp)A00, A0121 
    1175202012Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông)A00, A0115 
    127520207Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00, A0117.8 
    137520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)A00, A0123 
    147520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B0015 
    1575802011Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00, A0117.2 
    1675802012Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình)A00, A0117.5 
    177580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)A00, A0115 
    1875802051Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00, A0115 
    1975802054Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị)A00, A01 
    2075802055Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông)A00, A01 
    2175803011Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)A00, A01, D0119.2 
    2275803012Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)A00, A01, D0119.5 
    237840101Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)A00, A01, D0123.8 
    247840104Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00, A01, D0122.9 
    2578401061Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)A00, A0115 
    2678401062Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)A00, A0115 
    2778401064Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00, A01, D0118.3 
    2878401065Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy)A00, A0115 
    297480201HCông nghệ thông tinA00, A0117.4Chương trình đào tạo chất lượng cao
    307520103HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00, A0119.3Chương trình đào tạo chất lượng cao
    317520207HKỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A0115Chương trình đào tạo chất lượng cao
    327520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A0117Chương trình đào tạo chất lượng cao
    337580201HKỹ thuật xây dựngA00, A0115Chương trình đào tạo chất lượng cao
    3475802051HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00, A0115Chương trình đào tạo chất lượng cao
    357580301HKinh tế xây dựngA00, A01, D0115Chương trình đào tạo chất lượng cao
    367840101HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00, A01, D0123.5Chương trình đào tạo chất lượng cao
    377840104HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00, A01, D0117Chương trình đào tạo chất lượng cao
    3878401061HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)A00, A0115Chương trình đào tạo chất lượng cao
    3978401062HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)A00, A0115Chương trình đào tạo chất lượng cao
    4078401064HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00, A01, D0115Chương trình đào tạo chất lượng cao

    Điểm chuẩn năm 2019

    STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    17480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A0119.3
    27480201Công nghệ thông tinA00, A0121.8
    37480201HCông nghệ thông tinA00, A0118.4
    47520103Kỹ thuật cơ khíA00, A0121.1
    57520103HKỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00, A0120.75
    67520122Kỹ thuật tàu thuỷA00, A0114
    77520201Kỹ thuật điệnA00, A0119
    87520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A0119.1
    97520207HKỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00, A0118.4
    107520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A0121.45
    117520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)A00, A0119.5
    127520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B0014
    137580201Kỹ thuật xây dựngA00, A0119.3
    147580201HKỹ thuật xây dựngA00, A0116.2
    157580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A0117
    167580205111HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00, A0117
    177580301Kinh tế xây dựngA00, A01, D0119.5
    187580301HKinh tế xây dựngA00, A01, D01
    197840101Khai thác vận tảiA00, A01, D0123.1
    207840101HKhai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00, A01, D0122.8
    217840104Kinh tế vận tảiA00, A01, D0121.3
    227840104HKinh tế vận tảiA00, A01, D0120.4
    237840106101Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)A00, A0114.7
    247840106101HKhoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biểnA00, A0114
    257840106102Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển)A00, A0114
    267840106102HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)A00, A0114
    277840106104Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00, A0119.6
    287840106104HKhoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00, A0117.8
    297840106105Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy)A00, A0114

    Ngọc Anh Nguyễn
    Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
    Logo