Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải (UTC) 2022

Điểm chuẩn trường đại học Giao thông vận tải năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, UTC xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Giao thông vận tải dao động từ 17 đến 25,9 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học giao thông vận tải

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Giao thông vận tải năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Giao thông vận tải năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101Kinh tếA00; A01; D01; D0725T/chí phụ:
Điểm toán >= 8; NV <= 7
27340101QTKDA00; A01; D01; D0725.1Điểm toán >= 8.6; NV <= 3
37340110QTQTKD (C/trình CLC QTKD Việt – Anh)A00; A01; D01; D0723.95Điểm toán >= 7.2; NV <= 2
47340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0724.95Điểm toán >= 8.2; NV <= 6
57340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.05Điểm toán >= 8.8; NV <= 4
67340301QTKế toán (C/trình CLC Kế toán tổng hợp Việt – Anh)A00; A01; D01; D0723.3Điểm toán >= 7.4; NV <= 6
77460112Toán ứng dụngA00; A01; D0723.4 Điểm toán >= 8.4; NV <= 1
87480101KH máy tínhA00; A01; D0725.25Điểm toán >= 8.2; NV <= 1
97480201CNTTA00; A01; D0725.9 Điểm toán >= 8.4; NV <= 2
107480201QTCNTT (C/trình CLC CNTT Việt – Anh)A00; A01; D0724.65Điểm toán >= 8.4; NV <= 3
117510104CNKT giao thôngA00; A01; D0722.75Điểm toán >= 8; NV <= 5
127510605Logistics và QL chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0726.25Điểm toán >= 8.4; NV <= 2
137520103KT cơ khíA00; A01; D01; D0723.6Điểm toán >= 8; NV <= 6
147520103QTKT cơ khí (C/trình CLC Cơ khí ô tô Việt – Anh)A00; A01; D01; D0720.55Điểm toán >= 7; NV <= 5
157520114KT cơ điện tửA00; A01; D01; D0724.85Điểm toán >= 8.6; NV <= 13
167520115KT nhiệtA00; A01; D01; D0721.25Điểm toán >= 7.6; NV <= 1
177520116KT cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0721.65Điểm toán >= 8; NV <= 2
187520130KT ô tôA00; A01; D01; D0724.85Điểm toán 8.6; NV <= 1
197520201KT điệnA00; A01; D0723.6 Điểm toán >= 6; NV <= 4
207520207KT điện tử – v/thôngA00; A01; D0724.1Điểm toán >= 8.6; NV <= 14
217520216KT điều khiển và tự động hóaA00; A01; D0725.3Điểm toán >= 8.8; NV <= 1
227520218KT robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0724.35Điểm toán >= 8.8; NV <= 6
237520219HT giao thông thông minhA00; A01; D01; D0717.1Điểm toán >= 5.6; NV <= 15
247520320KT m/trườngA00; B00; D01; D0721.35Điểm toán >= 7.8; NV <= 4
257580106QL đô thị và c/trìnhA00; A01; D01; D0719Điểm toán >= 5.8; NV <= 2
267580201KT x/dựngA00; A01; D01; D0721.2T/chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 5
277580201QTKT x/ dựng (C/trình tiên tiến KT XD c/trình GT)A00; A01; D01; D0718.45Điểm toán >= 6.6; NV <= 2
287580202KT XD c/trình thủyA00; A01; D01; D0717.25Điểm toán >= 6.4; NV <= 1
297580205KTXD c/trình GTA00; A01; D01; D0717Điểm toán 5.4; NV <= 7
307580205QTKTXD c/trình GT (gồm các C/trình CLC, Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, C/trình GT đô thị Việt – Nhật)A00; A01; D01; D0717Điểm toán >= 5; NV <= 3
317580210KT CS hạ tầngA00; A01; D01; D0717.35Điểm toán >= 6.2; NV <= 3
327580301Kinh tế XDA00; A01; D01; D0724.1Điểm toán >= 8.6; NV <= 1
337580301QTKTXD (C/trình CLC KTXD c/trình GT Việt – Anh)A00; A01; D01; D0722.5Điểm toán >= 7.4; NV <= 8
347580302QLXDA00; A01; D01; D0723.5Điểm toán >= 7.8; NV <= 8
357580302QTQLXD (C/trình CLC QLXD Việt – Anh)A00; A01; D01; D0718.55Điểm toán >= 7.8; NV <= 1
367810103QTDV du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0724.4Điểm toán >= 8; NV <= 4
377840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0724.7Điểm toán >= 8.2; NV <= 12
387840104KT vận tảiA00; A01; D01; D0724.2Điểm toán >= 8.2; NV <= 16

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101QTKDA00; A01; D01; D0725.3Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 3
27340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.5 Điểm toán >= 8; TTNV <= 8
37310101Kinh tếA00; A01; D01; D0725.15Điểm toán >= 7.4; TTNV <= 2
47340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0724.55 Điểm toán >= 7.6; TTNV <= 2
57810103QTDV du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0724.7 Điểm toán >= 8.2; TTNV <= 8
67840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0724.6 Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 2
77840104KT vận tảiA00; A01; D01; D0724.05Điểm toán >= 7.4; TTNV: 1
87510605Logistics và QL chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0726.35 Điểm toán >= 8.8; TTNV: 1
97580301Kinh tế XDA00; A01; D01; D0724 Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 8
107580302QLXDA00; A01; D01; D0722.8 Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 3
117580201Kỹ thuật XDA00; A01; D01; D0721.1 Điểm toán >= 8.2; TTNV: 1
127580205Kỹ thuật xây dựng công trình GTA00; A01; D01; D0716 Điểm toán >= 6.4; TTNV: 1
137580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D0717.15 Điểm toán >= 6.8; TTNV: 1
147460112Toán ứng dụngA00; A01; D0723.05Điểm toán >= 8.2; TTNV: 1
157480201CNTTA00; A01; D0725.65 Điểm toán >= 9; TTNV <= 2
167510104Công nghệ kỹ thuật GTA00; A01; D01; D0722.9Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 2
177520320KT môi trườngA00; B00; D01; D0721.2 Điểm toán >= 7.2; TTNV <= 4
187520103KT cơ khíA00; A01; D01; D0724.4 Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 2
197520114KT cơ điện tửA00; A01; D01; D0725.05 Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 3
207520115KT nhiệtA00; A01; D01; D0723.75 Điểm toán >= 8; TTNV <= 5
217520116KT cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0722.85 Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 5
227520130KT ô tôA00; A01; D01; D0725.1Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 2
237520201KT điệnA00; A01; D0724.05Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 5
247520207KT điện tử – v/thôngA00; A01; D0724.35 Điểm toán >= 8.6; TTNV: 1
257520216KT điều khiển và tự động hoáA00; A01; D0725.1Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 4
267520218KT Robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0723.85 Điểm toán >= 8.6; TTNV: 1
277340101 QTQTKD (C/trình CLC QTKD Việt – Anh)A00; A01; D01; D0723.85 Điểm toán >= 7; TTNV <= 5
287480201QTCNTT (C/trình CLC CNTT Việt – Anh)A00; A01; D01; D0725.35 Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 3
297340301QTKế toán (C/trình CLC Kế toán tổng hợp Việt – Anh)A00; A01; D01; D0723.3Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 7
307520103QTKT cơ khí (C/trình CLC Cơ khí ô tô Việt – Anh)A00; A01; D01; D0724 Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 4
317580201QT-01KT xây dựng (C/trình tiên tiến KTXD c/ trình GT)A00; A01; D01; D0716.3 Điểm toán >= 6.6; TTNV <= 2
327580201QT-02KTXD (C/trình CLC Vật liệu và Công nghệ XD Việt – Pháp)A00; A01; D03; D0717.9 Điểm toán >= 5.2; TTNV <= 4
337580205QTKTXD c/trình GT (gồm 3 c/trình CLC: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, C/trình GT đô thị Việt – Nhật)A00; A01; D01; D0716.05 Điểm toán >= 6.4; TTNV: 1
347580301QTKinh tế XD (C/trình CLC Kinh tế XD c/trình GT Việt – Anh)A00; A01; D01; D0721.4 Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 8

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Ngành QTKD (gồm 3 c/ngành: QT doanh nghiệp XD, QTDN Bưu chính – V/thông, QTKD GTVT)A00, A01, D01, D0723.3Điểm toán >=8.8; TTNV <= 5
27340301Ngành Kế toán (c/ngành Kế toán tổng hợp)A00, A01, D01, D0723.55Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
37310101Ngành Kinh tế (c/ngành KT Bưu chính – V/thông)A00, A01, D01, D0722.8Điểm toán >=8, TTNV <= 3
47810103Ngành QTDV du lịch và lữ hànhA00, A01, D01, D0722Điểm toán >=7.6; TTNV <= 7
57840101Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 c/ngành: Khai thác VT đường sắt đô thị, VT đường bộ và thành phố,VT – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và QL GTVT đô thị)A00, A01, D01, D0721.95Điểm toán >=8.2; TTNV <= 2
67840104Ngành Kinh tế VT (gồm 2 c/ngành: Kinh tế VT ô tô, Kinh tế VT đường sắt)A00, A01, D01, D0720.7Điểm toán >=7.2; TTNV <= 3
77510605Ngành Logistics và QL chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0725Điểm toán >=9; TTNV <= 3
87580301Ngành Kinh tế XD (gồm 2 c/ngành: Kinh tế QL khai thác cầu đường, KT xây dựng công trình GT)A00, A01, D01, D0720.4Điểm toán >=7.6; TTNV <= 4
97460112Ngành Toán ứng dụng (c/ngành Toán – Tin ứng dụng)A00, A01, D0716.4Điểm toán >=6.4; TTNV 1
107480201Ngành CNTTA00, A01, D0724.75Điểm toán >=9; TTNV <= 3
117510104Ngành Công nghệ KT giao thông (c/ngành Kỹ thuật an toàn GT)A00, A01, D01, D0718Điểm toán >=7.6; TTNV <=2
127520320Ngành Kỹ thuật MT (c/ngành Kỹ thuật môi trường GT)A00, B00, D01, D0716.05Điểm toán >=5.2; TTNV <= 5
137520103Ngành KT cơ khí (gồm 2 c/ngành: CN chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)A00, A01, D01, D0723.1Điểm toán >=8.6; TTNV <= 6
147520114Ngành KT điện tử (c/ngành Cơ điện tử)A00, A01, D01, D0723.85Điểm toán >=7.8; TTNV <= 2
157520115Ngành KT nhiệt (gồm 2 c/ngành: KT nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió c/trình XD)A00, A01, D01, D0721.05Điểm toán >=8.8; TTNV 1
167520116-01Nhóm c/ngành: Máy XD, Cơ giới hóa XD c/đường, Cơ khí GT công chínhA00, A01, D01, D0716.7Điểm toán >=5.8; NV1
177520116-02Nhóm c/ngành: KT phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa хеA00, A01, D01, D0716.35Điểm toán >=3.6; NV1
187520116-03C/ngành KT máy động lựcA00, A01, D01, D0719.4Điểm toán >=7.4; TTNV <= 3
197520130Ngành KT ô tôA00, A01, D01, D0724.55Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
207520201Ngành KT điện (gồm 2 c/ngành: Trang bị điện trong CN và giao thông, Hệ thống điện GT và CN)A00, A01, D0721.45Điểm toán >=7.2; TTNV <= 2
217520207Ngành KT điện tử – viễn thông (gồm 3 c/ngành: KT điện tử và tin học CN, KT thông tin và truyền thông, KT viễn thông)A00, A01, D0722.4Điểm toán >=8.6; TTNV <= 7
227520216Ngành KT điều khiển và tự động hoá (gồm 2 c/ngành: KT điều khiển và tự động hóa GT, Tự động hóa)A00, A01, D0724.05Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
237580201Ngành Kỹ thuật XD (gồm 4 c/ngành: XD dân dụng và CN, Kết cấu XD, KT hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ XD)A00, A01, D01, D0717Điểm toán >=7.4; TTNV <= 2
247580202Ngành KTXD công trình thủy (C/ngành Cảng công trình biển)A00, A01, D01, D0716.55Điểm toán >=5; NV1
257580205-01C/ngành Cầu đường bộA00, A01, D01, D0717.1Điểm toán >=7.4; NV1
267580205-02Nhóm c/ngành: Đường bộ, Kỹ thuật GT đường bộA00, A01, D01, D0717.15Điểm toán >=6; NV1
277580205-03Nhóm c/ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metroA00, A01, D01, D0716.75Điểm toán >=6; TTNV <= 3
287580205-04Nhóm c/ngành: Đường sắt, Cầu- Đường sắt, Đường sắt đô thịA00, A01, D01, D0717.2Điểm toán >=6.2; NV1
297580205-05Nhóm c/ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu – Đường ô tô và Sân bayA00, A01, D01, D0716.2Điểm toán >=6; NV1
307580205-06Nhóm c/ngành: Công trình GT công chính, Công trình GT đô thịA00, A01, D01, D0716.15Điểm toán >=6.2; TTNV <=2
317580205-07C/ngành Tự động hóa thiết kế cầu đườngA00, A01, D01, D0716.45Điểm toán >=5.8; TTNV <=2
327580205-08Nhóm c/ngành: Địa KT, KT GIS và trắc địa công trìnhA00, A01, D01, D0716.1Điểm toán >=7; NV1
337580302Ngành QLXDA00, A01, D01, D0717.2Điểm toán >=6.2; TTNV <=4
347580205QTNgành KTXD công trình GT (gồm 3 c/trình CLC: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình GT đô thị Việt – Nhật)A00, A01, D01, D0716.25Điểm toán >=6.6; NV1
357480201QTNgành CNTT (C/trình CLC CNTT Việt – Anh)A00, A01, D01, D0723.3Điểm toán >=8.4; NV1
367520103QTNgành KT cơ khí (C/trình CLC Cơ khí ô tô Việt – Anh)A00, A01, D01, D0720.7Điểm toán >=8.2; TTNV <= 9
377580201QT-01Ngành KTXD (C/trình tiên tiến KTXD c/trình GT)A00, A01, D01, D0716.2Điểm toán >=4.8; TTNV <=3
387580201QT-02Ngành KTXD (C/trình CLC Vật liệu và Công nghệ XD Việt – Pháp)A00, A01, D01, D0316.25Điểm toán >=6; NV1
397580301QTNgành KTXD (C/trình CLC KTXD c/trình GT Việt – Anh)A00, A01, D01, D0716.6Điểm toán >=7.6; TTNV <=2
407340301QTNgành Kế toán (C/trình CLC Kế toán tổng hợp Việt – Anh)A00, A01, D01, D0719.6Điểm toán >=7.6, NV1

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1GHA-01Ngành QTKD (gồm 4 CN: QTDN XD, QTDN Bưu chính – Viễn thông, QTKDGTVT, QT Logistics)A00; A01; D01; D0720.45TO>=6.6; TTNV <=4
2GHA-02Ngành KT(CN Kế toán TH)A00; A01; D01; D0720.35TO>=6.6; TTNV<=1
3GHA-03Ngành KT (c/ngành KT Bưu chính – Viễn thông)A00; A01; D01; D0718.95TO>=7; TTNV<=2
4GHA-04Ngành Khai thác VT (gồm 5 CN: Khai thác VT đường sắt ĐT, Khai thác VT đa PT,VT – TM QT, Qui hoạch và QL GTVT đô thị, Logistics)A00; A01; D01; D0719.1TO>=6.4;TTNV <=2
5GHA-05Ngành KTVT (gồm 3 CN: KTVT ô tô, KTVT đường sắt, KTVT và du lịch)A00; A01; D01; D0715.65TO>=5.4; TTNV <=2
6GHA-06Ngành Toán ứng dụng (c/ngành Toán – Tin Ư/dụng)A00; A01; D0714.8TO>=4.8; TTNV<=1
7GHA-07Ngành CNTTA00; A01; D0721.5 
8GHA-08Ngành CNKT gt (c/ngành KT ATGT)A00; A01; D01; D0714.6TO>=4.6; TTNV<=3
9GHA-09Ngành KTMT (c/ngành KTMTGT)A00; B00; D01; D0714.65TO>=7.4; TTNV<=1
10GHA-10Ngành KT cơ khí (gồm 2 c/ngành: CN chế tạo cơ khí, TĐH thiết kế cơ khí)A00; A01; D01; D0719.7TO>=7.2; TTNV<=3
11GHA-11Ngành KT Cơ điện tử A00; A01; D01; D0719.95TO>=7.2; TTNV<=3
12GHA-12Ngành KT nhiệt (gồm 2 c/ngành: KT nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió CTXD)A00; A01; D01; D0716.55TO>=6.8; TTNV<=3
13GHA-13Ngành KT cơ khí động lực (C/ngành Máy XD)A00; A01; D01; D0714.65TO>=5.4; TTNV <=3
14GHA-14Ngành KTCK động lực (Nhóm c/ngành: Cơ giới hóa XDCĐ, Cơ khí GTCC, KT máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro)A00; A01; D01; D0714.6TO>=7.6; TTNV <=3
15GHA-15Ngành KT ô tô (c/ngành Cơ khí ô tô)A00; A01; D01; D0720.95TO>=7.2;TTNV<=4
16GHA-16Ngành KT điện (gồm 2 c/ngành: Trang bị điện trong CN và GT, Hệ thống điện GT và CN)A00; A01; D0716.3TO>=5.8; TTHN<=3
17GHA-17Ngành KT điện tử – viễn thông (gồm 3 c/ngành: KT điện tử và tin học CN, KT TT và truyền thông, KT viễn thông)A00; A01; D0718.45TO>=6.2; TTNV<=3
18GHA-18Ngành KT điều khiển và TĐH (gồm 2 c/ngành: KT điều khiển và TĐH GT, TĐHóa)A00; A01; D0720.95TO>-6.2; TTNV<=2
19GHA-19Ngành KTXD (gồm 4 CN: XD dân dụng và CN, Kết cấu XD, KT hạ tầng đô thị, Vật liệu và CNXD)A00; A01; D01; D0715.05TO>=6.4; TTNV<=2
20GHA-20Ngành KTXD C/trình thủyA00; A01; D01; D0714.5TO>=6; TTNV<=2
21GHA-21Ngành KTXD c/trình GT (C/ ngành Cầu đường bộ)A00; A01; D01; D0715TO>=6; TTNV<=1
22GHA-22Ngành KTXD c/trình GT (Nhóm c/ngành: Đường bộ, KTGT đường bộ)A00; A01; D01; D0715TO>=5; TTNV<=1
23GHA-23Ngành KTXD c/trình GT (Nhóm c/ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro)A00; A01; D01; D0724.55TO>=5; TTNV<=1
24GHA-24Ngành KTXD c/trình GT (Nhóm c/ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt ĐT)A00; A01; D01; D0714.93TO>=5.6; TTNV<=1
25GHA-25Ngành KTXD c/trình GT (Nhóm C/ngành: Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay)A00; A01; D01; D0714.65TO>=5.2; TTNV<=1
26GHA-26Ngành KTXD c/trình GT (Nhóm c/ngành: C/trình GT đô thị, CTGT công chính )A00; A01; D01; D0714.6TO>=4.6; TTNV<=4
27GHA-27Ngành KTXD c/trình GT (Nhóm c/ngành: TĐH thiết kế cầu đường, Địa KT c/trình gt, KT GIS và trắc địa c/trình)A00; A01; D01; D0714.7TO>=4.2; TTNV<=4
28GHA-28Ngành KTXD (gồm 2 c/ngành: KTQL khai thác c/đường, KTXD c/trình GT)A00; A01; D01; D0715.25TO>=3.8; TTNV<=1
29GHA-29Ngành QLXDA00; A01; D01; D0715TO>=6.2; TTNV<=1
30GHA-30Ngành KTXD c/trình GT (C/trình CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp)A00; A01; D01; D0714.55TO>=4.8; TTNV<=1
31GHA-31Ngành KTXD c/trình GT (C/trình CLC Cầu – Đường bộ Việt – Anh)A00; A01; D01; D0714.6TO>=6; TTNV<=1
32GHA-32Ngành KTXD c/trình GT (C/trình CLC C/trình GT đô thị Việt – Nhật)A00; A01; D01; D0715.45TO>=6.2; TTNV<=1
33GHA-33Ngành KTXD (C/trình tiên tiến KTXD c/trình GT)A00; A01; D01; D0714.65TO>=5.8; TTNV<=1
34GHA-34Ngành KTXD (C/trình CLC Vật liệu và CNXD Việt – Pháp)A00; A01; D01; D0715.25TO>=5; TTNV<=1
35GHA-35Ngành KTXD (C/trình CLC KTXD c/trình GT Việt – Anh)A00; A01; D01; D0714.9TO>=5.2; TTNV<=1
36GHA-36Ngành Kế toán (C/trình CLC KT tổng hợp Việt – Anh)A00; A01; D01; D0717.35TO>=6.6; TTNV<=2

Ngọc Anh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo