Điểm chuẩn trường đại học Hà Nội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, HANU xét tuyển theo 2 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Hà Nội dao động từ 24 đến 36,42 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Hà Nội năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
35.55
Ngoại ngữ nhân 2
2
7220202
Ngôn ngữ Nga
D01; D02
31.18
Ngoại ngữ nhân 2
3
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01; D03
33.73
N/ngữ nhân 2
4
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04
35.92
N/ngữ nhân 2
5
7220204 CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao
D01; D04
35.1
N/ngữ x 2
6
7220205
Ngôn ngữ Đức
D01; D05
33.48
N/ngữ x 2
7
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D01
32.77
N/ngữ x 2
8
7220207
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D01
30.32
N/ngữ x 2
9
7220208
Ngôn ngữ Italia
D01
32.15
N/ngữ x 2
10
7220208 CLC
Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao
D01
31.17
N/ngữ x 2
11
7220209
Ngôn ngữ Nhật
D01; D06
35.08
N/ngữ x 2
12
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; DD2
36.42
N/ngữ x 2
13
7220210 CLC
Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao
D01; DD2
34.73
N/ngữ x 2
14
7310111
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng T.A)
D01
32.22
N/ngữ x 2
15
7310601
Quốc tế học (dạy bằng T.A)
D01
32.88
N/ngữ x 2
16
7320104
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng T.A)
D01
26
17
7320109
T/thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)
D01; D03
32.85
N/ngữ x 2
18
7340101
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
D01
33.55
N/ngữ x 2
19
7340115
Marketing (dạy bằngT.A)
D01
34.63
N/ngữ x 2
20
7340201
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng T.A)
D01
32.13
N/ngữ x 2
21
7340301
Kế toán (dạy bằng T.A)
D01
32.27
N/ngữ x 2
22
7480201
Công nghệ thông tin (dạy bằngT.A)
A01; D01
25.45
23
7480201 CLC
Công nghệ thông tin (dạy bằng T.A) – CLC
A01; D01
24.5
24
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng T.A)
D01
32.7
N/ngữ x 2
25
7810103 CLC
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng T.A) – CLC
D01
32.1
N/ngữ x 2
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
36.75
Môn ngoại ngữ x 2
2
7220202
Ngôn ngữ Nga
D01; D02
33.95
Môn n/ngữ x 2
3
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01; D03
35.6
Môn n/ngữ x 2
4
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04
37.07
Môn n/ngữ x 2
5
7220204 CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao
D01; D04
36.42
Môn n/ngữ x 2
6
7220205
Ngôn ngữ Đức
D01; D05
35.53
Môn n/ngữ x 2
7
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D01
35.3
Môn n/ngữ x 2
8
7220207
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D01
33.4
Môn n/ngữ x 2
9
7220208
Ngôn ngữ Italia
D01
34.78
Môn n/ngữ x 2
10
7220208 CLC
Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao
D01
33.05
Môn n/ngữ x 2
11
7220209
Ngôn ngữ Nhật
D01; D06
36.43
Môn n/ngữ x 2
12
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; DD2
37.55
Môn n/ngữ x 2
13
7220210 CLC
Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao
D01; DD2
36.47
Môn n/ngữ x 2
14
7310111
Nghiên cứu phát triển
D01
33.85
Môn n/ngữ x 2
15
7310601
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
D01
35.2
Môn n/ngữ x 2
16
7320104
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)
D01
26.75
17
7320109
T/ thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)
D01; D03
35.68
Môn n/ngữ x 2
18
7340101
Quản trị kinh doanh (dạy bằngT.A)
D01
35.92
Môn n/ngữ x 2
19
7340115
Marketing (dạy bằng T.A)
D01
36.63
Môn ngoại ngữ x 2
20
7340201
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng T.A)
D01
35.27
Môn ngoại ngữ x 2
21
7340301
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
D01
35.12
Môn ngoại ngữ x 2
22
7480201
Công nghệ thông tin (dạy bằngT.A)
A01; D01
26.05
23
7480201 CLC
Công nghệ thông tin (dạy bằng T.A) – CLC
A01; D01
25.7
24
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng T.A)
D01
35.6
Môn ngoại ngữ x 2
25
7810103 CLC
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC
D01
34.55
Môn ngoại ngữ x 2
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
34.82
2
7220202
Ngôn ngữ Nga
D01, D02
28.93
3
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01, D03
32.83
4
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01, D04
34.63
5
7220204 CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao
D01, D04
34
6
7220205
Ngôn ngữ Đức
D01, D05
31.83
7
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D01
31.73
8
7220207
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D01
27.83
9
7220208
N/ngữ Italia
D01
30.43
10
7220208 CLC
N/ngữ Italia – Chất lượng cao
D01
27.4
11
7220209
Ngôn ngữ Nhật
D01, D06
34.47
12
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01
35.38
13
7220210 CLC
Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao
D01
33.93
14
7310111
Nghiên cứu phát triển
D01
24.38
15
7310601
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
D01
31.3
16
7320104
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng T.A)
D01
25.4
17
7320109
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)
D01, D03
32.2
18
7340101
Quản trị kinh doanh (dạy bằng T.A)
D01
33.2
19
7340115
Marketing (dạy bằng T.A)
D01
34.48
20
7340201
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằngT.A)
D01
31.5
21
7340301
Kế toán (dạy bằng T.A)
D01
31.48
22
7480201
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)
A01, D01
24.65
23
7480201 CLC
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC
D01
23.45
24
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)