Điểm chuẩn trường đại học Khoa học Huế năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, HUSC xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 30% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Khoa học Huế dao động từ 15 đến 17 điểm, không thay đổi so với năm 2021.
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Khoa học Huế năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại học Khoa học Huế năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7220104 Hán – Nôm C00; C19; D14 15.5 2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 15 3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 15.5 4 7229030 Văn học C00; C19; D14 15.5 5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 15 6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 15.5 7 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 15.5 8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 17 9 7320109 Truyền thông số C00; D01; D15 16.5 10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 16 11 7440112 Hóa học A00; B00; D01; D07 15 12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15 13 7850104 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường A00; B00; D07; D15 15 14 7480107 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16.5 15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D07 15 18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 15 19 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; B00; D01; D10 15 20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16 21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 15 22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 15.5 23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 15
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7220104 Hán – Nôm C00; D14; C19; D01 15 2 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 15 3 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 15.5 4 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 15 5 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 15 6 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 15 7 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 15.25 8 7320101 Báo chí C00; D15; D01 16.5 9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 16 10 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 16 11 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 15 12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15.25 13 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 16 14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16.5 15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 16 16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; D07 15.25 18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 15 19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 15.25 20 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 15.25 21 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16.5 22 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 15 23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 15.25
Điểm chuẩn năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7220104 Hán – Nôm C00; D14; C19; D01 15.75 2 7229001 Triết học A08; C19; D66; D01 16 3 7229010 Lịch sử C00; D14; C19; D01 15 4 7229020 Ngôn ngữ học C00; C19; D19 15.75 5 7229030 Văn học C00; D14; C19; D01 15.75 6 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D07 16 7 7310205 Quản lý nhà nước C19; C14; A00; D01 16 8 7310301 Xã hội học C00; D14; D01 15.75 9 7310608 Đông phương học C00; D14; C19; D01 15 10 7320101 Báo chí C00; D15; D01 16 11 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08; D01 15 12 7420202 Kỹ thuật sinh học A00; B00; D08; D01 15 13 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D01 16 14 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 16 15 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01 15 16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16 17 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 17 18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17 19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; D01; D07 15 20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; D01 16 21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D15 16 22 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; B00; D07; D01 15.5 23 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 15 24 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 15 25 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D07 15.5 26 7760101 Công tác xã hội D01; D14; C19 16 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D15; B00; C04; D01 15.5
Điểm chuẩn năm 2019
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7220104 Hán Nôm C00, C19, D14 13.25 2 7229001 Triết học C00, C19, D66 14 3 7229010 Lịch sử C00, C19, D14 13.5 4 7229020 Ngôn ngữ học C00, C19, D14 13.25 5 7229030 Văn học C00, C19, D14 13.25 6 7310108 Toán kinh tế A00, A01, D07 13.25 7 7310205 Quản lý nhà nước A00, C199, D66 13.25 8 7310301 Xã hội học C00, D01, D14 13.25 9 7310608 Đông phương học C00, C19, D14 13 10 7320101 Báo chí C00, D01, D15 13.5 11 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 14 12 7420202 Kỹ thuật sinh học A00, B00, D08 14 13 7440102 Vật lý học A00, A01 14 14 7440112 Hoá học A00, B00, D07 13.25 15 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 14 16 7460101 Toán học A00, A01 14 17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D07 13 18 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 13.5 19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 13 20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 13.25 21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 14 22 7520501 Kỹ thuật địa chất A00, B00, D07 14 23 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02 15 24 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01, V02 15 25 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00, A01, D07 13 26 7760101 Công tác xã hội C00, D01, D14 13.25 27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, C04 13