Điểm chuẩn trường đại học Kiến Trúc Hà Nội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, HANU xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Kiến Trúc Hà Nội dao động từ 21 đến 29 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7580101
Kiến trúc
V00
29
Đạt điều kiện về điểm NK
2
7580105
Quy hoạch vùng đô thị
V00
27.6
Đạt điều kiện về điểm NK
3
7580105_1
Quy hoạch vùng đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)
V00
27
Đạt điều kiện về điểm NK
4
7580102
Kiến trúc cảnh quan
V00
25
Đạt điều kiện về điểm NK
5
7580101_1
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc
V00
22
Đạt điều kiện về điểm NK
6
7580108
Thiết kế nội thất
H00
21.75
Điểm NK >= 13.5; Đạt điều kiện về điểm NK
7
7210105
Điêu khắc
H00
22.5
Điểm NK >= 13.5; Đạt điều kiện về điểm NK
8
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00; A01; D01; D07
22.5
9
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
A00; A01; D01; D07
22.5
10
7580210_1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)
A00; A01; D01; D07
22.5
11
7580210_2
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)
A00; A01; D01; D07
22.5
12
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07
22.5
13
7210403
Thiết kế đồ họa
H00
23
Đạt điều kiện về điểm NK
14
7210404
Thiết kế thời trang
H00
21.75
Đạt điều kiện về điểm NK
15
7580201
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
A00; A01; D01; D07
22
16
7580201_1
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)
A00; A01; D01; D07
21
17
7580201_2
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)
A00; A01; D01; D07
22
18
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
A00; A01; D01; D07
21
19
7580302
Quản lý xây dựng
A00; A01; C01; D01
22.25
20
7580302_1
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản)
A00; A01; C01; D01
23.35
21
7580302_2
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)
A00; A01; C01; D01
23.4
22
7580302_3
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển)
A00; A01; C01; D01
21.4
23
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01; C01; D01
23.45
24
7580301_1
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
A00; A01; C01; D01
23.1
25
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
24.75
26
7480201_1
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)
A00; A01; D01; D07
25.75
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7580101
Kiến trúc
V00
28.85
Vẽ nhân 2
2
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
V00
27.5
Vẽ nhân 2
3
7580105_1
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)
V00
27
Vẽ nhân 2
4
7580102
Kiến trúc cảnh quan
V00
26.5
Vẽ nhân 2
5
7580101_1
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc
V00
24
Vẽ nhân 2
6
7580108
Thiết kế nội thất
H00
21.25
7
7210105
Điêu khắc
H00
21.25
8
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00; A01; D01; D07
20
9
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
A00; A01; D01; D07
20
10
7580210_1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)
A00; A01; D01; D07
20
11
7580210_2
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)
A00; A01; D01; D07
20
12
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07
20
13
7210403
Thiết kế đồ họa
H00
22.5
14
7210404
Thiết kế thời trang
H00
21
15
7580201
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
A00; A01; D01; D07
21.5
16
7580201_1
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)
A00; A01; D01; D07
19
17
7580201_2
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)
A00; A01; D01; D07
20
18
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
A00; A01; D01; D07
19
19
7580302
Quản lý xây dựng
A00; A01; C01; D01
19.75
20
7580302_1
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản)
A00; A01; C01; D01
22
21
7580301
Kinh tế Xây dựng
A00; A01; C01; D01
22.5
22
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
24.5
23
7480201_1
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)