Điểm chuẩn trường đại học Kinh tế Hà Nội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, UEB xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Kinh tế Hà Nội dao động từ 33.05 đến 35.33 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh tế Hà Nội năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh tế Hà Nội năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A01; D01; D09; D10
33.93
Điểm toán 8.0; NV1, NV2
2
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A01; D01; D09; D10
33.18
Điểm toán 8.6; NV1, NV2, NV3, NV4
3
7340301
Kế toán
A01; D01; D09; D10
33.07
Điểm toán 8.0; NV1, NV2
4
7310106
Kinh tế quốc tế
A01; D01; D09; D10
35.33
Điểm toán 8.4; NV1
5
7310101
Kinh tế
A01; D01; D09; D10
33.5
Điểm toán 7.8; Từ NV1 đến NV11
6
7310105
Kinh tế phát triển
A01; D01; D09; D10
33.05
Điểm toán 7.0; NV1
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Hà Nội năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
QHE40
Quản trị kinh doanh
A01; D01; D09; D10
36.2
Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
2
QHE41
Tài chính – ngân hàng
A01; D01; D09; D10
35.75
Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
3
QHE42
Kế toán
A01; D01; D09; D10
35.55
4
QHE43
Kinh tế quốc tế
A01; D01; D09; D10
36.53
Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
5
QHE44
Kinh tế
A01; D01; D09; D10
35.83
Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
6
QHE45
Kinh tế phát triển
A01; D01; D09; D10
35.57
Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
7
QHE80
Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng)
A01; D01; D09; D10
34.85
Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
8
QHE89
Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng)
A01; D01; D09; D10
32.65
Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
QHE40
Quản trị kinh doanh
A01, D01, D09, D10
33.45
Toán >=8,4 ; TTNV: NV1,NV2,NV3; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
2
QHE41
Tài chính – Ngân hàng
A01, D01, D09, D10
32.72
Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
3
QHE42
Kế toán
A01, D01, D09, D10
32.6
Toán >=9,2 ; TTNV: NV1,NV2,NV3 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
4
QHE43
Kinh tế quốc tế
A01, D01, D09, D10
34.5
Toán >=8,6 ; TTNV: NV1,NV2; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
5
QHE44
Kinh tế
A01, D01, D09, D10
32.47
Toán >=8,2 ; TTNV: NV1-NV8; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
6
QHE45
Kinh tế phát triển
A01, D01, D09, D10
31.73
Toán >=8,2 ; NV1 ; Điểm tiếng Anh 4/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
7
QHE80
Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)
A01, D01, D09, D10
30.57
TTNV: NV1-NV5 ; Điểm tiếng Anh 6.5/10 trở lên và nhân hệ số 2; Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4
Điểm chuẩn năm 2019
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
QHE01
Kinh tế phát triển
A00, A01, C04, D01
23.5
Thang điểm 30
2
QHE40
Quản trị kinh doanh
A01, D01, D09, D10
29.6
Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
3
QHE41
Tài chính – Ngân hàng
A01, D01, D09, D10
28.08
Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
4
QHE42
Kế toán
A01, D01, D09, D10
28.07
Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
5
QHE43
Kinh tế quốc tế
A01, D01, D09, D10
31.06
Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
6
QHE44
Kinh tế
A01, D01, D09, D10
27.08
Thang điểm 40, điểm NN đạt từ 4/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
7
QHE80
Quản trị kinh doanh
A01, D01, D07, D08
23.45
Thang điểm 30, điểm NN đạt từ 6/10 và nhân hệ số 2, nhân 4/3 (nhân 4 chia 3 hoặc nhân 3 chia 4) cho điểm ưu tiên đối tượng và khu vực