ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – LUẬT (UEL) NĂM 2022

Điểm chuẩn trường đại học Kinh tế – Luât năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, HANU xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Kinh tế – Luật dao động từ 24 đến 27.55 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật

    Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh tế – Luật năm 2022 chính thức

    Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh tế – Luật năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

    STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00; A01; D01; D0726.15
    27310101_401Ckinh tế (Kinh tế học) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.45
    37310101_403Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)A00; A01; D01; D0725.7
    47310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.4
    57310106_402Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)A00; A01; D01; D0726.9
    67310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.3
    77310106_402CAKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725.75
    87310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00; A01; D01; D0725.5
    97310108_413CToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.05
    107310108_413CAToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0724
    117340101_407Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.55
    127340101_407CQuản trị kinh doanh Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.85
    137340101_407CAQuản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0724.75
    147340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0725.15
    157340115_410MarketingA00; A01; D01; D0727.35
    167340115_410CMarketing Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.85
    172340115410CAMarketing Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0726.3
    187340120_408Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727.15
    197340120408CKinh doanh quốc tế Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.85
    207340120_408CAKinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725.95
    217340122_411Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0727.55
    227340122_411CThương mại điện tử Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.75
    237340122_411CAThương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725.95
    247340201_404Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0726.05
    257340201_404CTài chính – Ngân hàng Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.8
    267340201_404CATài chính – Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0724.65
    277340205_414Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0726.65
    287340205_414CCông nghệ tài chính Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.1
    297340301_405kế toánA00; A01; D01; D0726.2
    307340301_405Ckế toán Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.85
    317340301_405CAkế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)A00; A01; D01; D0725
    327340302_409kiểm toánA00; A01; D01; D0726.6
    337340302_409CKiểm toán Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.45
    347340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.85
    357340405_406CHệ thống thông tin quản lý chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.2
    367340405_416CHệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.35
    377380101_503Luật (Luật dân sự)A00; A01; D01; D0725.7
    387380101_503CLuật (Luật dân sự) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.3
    397380101_503CALuật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725
    407380101_504Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)A00; A01; D01; D0725.8
    417380101_504CLuật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0724.7
    427380101_504CPLuật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng PhápA00; A01; D01; D0723.4
    437380101_505Luật (Luật và chính sách công)A00; A01; D01; D0723.5
    447380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A00; A01; D01; D0726.7
    457380107_501CLuật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.4
    467380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0726.7
    477380107_502CLuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.45
    487380107_502ALuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0724.65

    Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật năm 2021

    STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00; A01; D01; D0726.15
    27310101_401Ckinh tế (Kinh tế học) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.45
    37310101_403Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)A00; A01; D01; D0725.7
    47310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.4
    57310106_402Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)A00; A01; D01; D0726.9
    67310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.3
    77310106_402CAKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725.75
    87310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00; A01; D01; D0725.5
    97310108_413CToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.05
    107310108_413CAToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0724
    117340101_407Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.55
    127340101_407CQuản trị kinh doanh Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.85
    137340101_407CAQuản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0724.75
    147340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0725.15
    157340115_410MarketingA00; A01; D01; D0727.35
    167340115_410CMarketing Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.85
    172340115410CAMarketing Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0726.3
    187340120_408Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727.15
    197340120408CKinh doanh quốc tế Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.85
    207340120_408CAKinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725.95
    217340122_411Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0727.55
    227340122_411CThương mại điện tử Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.75
    237340122_411CAThương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725.95
    247340201_404Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0726.05
    257340201_404CTài chính – Ngân hàng Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.8
    267340201_404CATài chính – Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0724.65
    277340205_414Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0726.65
    287340205_414CCông nghệ tài chính Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.1
    297340301_405kế toánA00; A01; D01; D0726.2
    307340301_405Ckế toán Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.85
    317340301_405CAkế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)A00; A01; D01; D0725
    327340302_409kiểm toánA00; A01; D01; D0726.6
    337340302_409CKiểm toán Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.45
    347340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.85
    357340405_406CHệ thống thông tin quản lý chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.2
    367340405_416CHệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.35
    377380101_503Luật (Luật dân sự)A00; A01; D01; D0725.7
    387380101_503CLuật (Luật dân sự) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0725.3
    397380101_503CALuật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D0725
    407380101_504Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)A00; A01; D01; D0725.8
    417380101_504CLuật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0724.7
    427380101_504CPLuật (Luật Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng PhápA00; A01; D01; D0723.4
    437380101_505Luật (Luật và chính sách công)A00; A01; D01; D0723.5
    447380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A00; A01; D01; D0726.7
    457380107_501CLuật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.4
    467380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0726.7
    477380107_502CLuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng caoA00; A01; D01; D0726.45
    487380107_502ALuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)A00; A01; D01; D0724.65

    Điểm chuẩn năm 2020

    STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
    17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)26.25 
    27310101_401CKinh tế (Kinh tế học)25.5CLC
    37310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)25.35 
    47310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)24.55CLC
    57310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)27.45 
    67310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)27.2CLC
    77310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)24.85 
    87310108_413CToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)23CLC
    97340101_407Quản trị kinh doanh26.9 
    107340101_407CQuản trị kinh doanh26.5CLC
    117340101_407CAQuản trị kinh doanh25.2Chất lượng cao bằng tiếng Anh
    127340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)25.55 
    137340115_410Marketing27.25 
    147340115_410CMarketing26.9CLC
    157340120_408Kinh doanh quốc tế27.4 
    167340120_408CKinh doanh quốc tế27.3CLC
    177340120_408CAKinh doanh quốc tế26.7Chất lượng cao bằng tiếng Anh
    187340122_411Thương mại điện tử27.05 
    197340122_411CThương mại điện tử26.6CLC
    207340201_404Tài chính – Ngân hàng26.15 
    217340201_404CTài chính – Ngân hàng25.7CLC
    227340201_404CATài chính – Ngân hàng24.6Chất lượng cao bằng tiếng Anh
    237340201_4140Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính)24.7CLC
    247340301_405kế toán26.3 
    257340301_405Ckế toán25.35CLC
    267340301_405CAkế toán23.5Chất lượng cao bằng tiếng Anh
    277340302_409Kiểm toán26.7 
    287340302_409CKiểm toán26.1CLC
    297340405_406Hệ thống thông tin quản lý26.45 
    307340405_406CHệ thống thông tin quản lý25.5CLC
    317340405_416CHệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)25.25CLC
    327380101_503Luật (Luật dân sự)25 
    337380101_503CLuật (Luật dân sự)23.8CLC
    347380101_504Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)25.25 
    357380101_504CLuật (Luật Tài chính – Ngân hàng)24.35CLC
    367380101_504CPLuật (Luật Tài chính – Ngân hàng)22.2Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp
    377380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)26.3 
    387380107_501CLuật kinh tế (Luật kinh doanh)25.8CLC
    397380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26.65 
    407380107_502CLuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26.45CLC

    Điểm chuẩn năm 2019

    STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
    17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)A00, A01, D0123.75
    27310101_401CKinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao)A00, A01, D0122.9
    37310101_403Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công)A00, A01, D0123
    47310101_403CKinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao)A00, A01, D0122
    57310101_403_BTKinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) *A00, A01, D0121
    67310106_402Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)A00, A01, D0125.7
    77310106_402CKinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao)A00, A01, D0125.2
    87310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)A00, A01, D0122.1
    97340101_407Quản trị kinh doanhA00, A01, D0124.95
    107340101_407CQuản trị kinh doanh (Chất lượng cao)A00, A01, D0124.15
    117340101_407CAQuản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0123
    127340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)A00, A01, D0122.85
    137340115_410MarketingA00, A01, D0125
    147340115_410CMarketing (Chất lượng cao)A00, A01, D0124.15
    157340120_408Kinh doanh quốc tếA00, A01, D0125.5
    167340120_408CKinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)A00, A01, D0124.65
    177340120_408CAKinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0124.5
    187340122_411Thương mại điện tửA00, A01, D0124.65
    197340122_411CThương mại điện tử (Chất lượng cao)A00, A01, D0123.85
    207340201_404Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0123.65
    217340201_404CTài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)A00, A01, D0123
    227340201_404CATài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0121.65
    237340201_404_BTTài chính – Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) *A00, A01, D0121.65
    247340201_414CTài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao)A00, A01, D0122.55
    257340301_405Kế toánA00, A01, D0124
    267340301_405CKế toán (Chất lượng cao)A00, A01, D0123.05
    277340301_405CAKế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)A00, A01, D0121.35
    287340302_409Kiểm toánA00, A01, D0124.35
    297340302_409CKiểm toán (Chất lượng cao)A00, A01, D0124.15
    307340405_406Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0123.35
    317340405_406CHệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)A00, A01, D0122.85
    327380101_503Luật (Luật dân sự)A00, A01, D0122.25
    337380101_503CLuật (Luật dân sự) (Chất lượng cao)A00, A01, D0121.35
    347380101_504Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)A00, A01, D0122.25
    357380101_504CLuật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao)A00, A01, D0121.8
    367380101_504CPLuật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp)A00, A01, D0120.4
    377380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)A00, A01, D0123.7
    387380107_501CLuật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao)A00, A01, D0123.55
    397380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)A00, A01, D0124.3
    407380107_502CLuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)A00, A01, D0123.35

    Ngọc Anh Nguyễn
    Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
    Logo