Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, NEU xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 15% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Hà Nội dao động từ 26,1 đến 28,6 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh tế quốc dân năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh tế quốc dân năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7310101_1
KT học (ngành KT)
A00; A01; D01; D07
27.45
2
7310101_2
KT và QLĐT (ngành KT)
A00; A01; D01; D07
26.9
3
7310101_3
KT và QL nguồn nhân lực (ngành KT)
A00; A01; D01; D07
27.65
4
7310104
KT đầu tư
A00; A01; D01; B00
27.5
5
7310105
KT phát triển
A00; A01; D01; D07
27.5
6
7310106
KTQT
A00; A01; D01; D07
27.75
7
7310107
Thống kê KT
A00; A01; D01; D07
27.2
8
7310108
Toán KT
A00; A01; D01; D07
27.15
9
7320108
QH công chúng
A01; D01; C03; C04
28.6
10
7340101
QTKD
A00; A01; D01; D07
27.45
11
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D07
28
12
7340116
Bất động sản
A00; A01; D01; D07
26.65
13
7340120
KDQT
A00; A01; D01; D07
28
14
7340121
KD thương mại
A00; A01; D01; D07
27.7
15
7340122
Thương mại ĐT
A00; A01; D01; D07
28.1
16
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
27.25
17
7340204
Bảo hiểm
A00; A01; D01; D07
26.4
18
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
27.4
19
7340302
Kiểm toán
A00; A01; D01; D07
28.15
20
7340401
KH quản lý
A00; A01; D01; D07
26.85
21
7340403
QL công
A00; A01; D01; D07
26.6
22
7340404
QT nhân lực
A00; A01; D01; D07
27.45
23
7340405
Hệ thống TTQL
A00; A01; D01; D07
27.5
24
7340409
QL dự án
A00; A01; D01; B00
27.3
25
7380101
Luật
A00; A01; D01; D07
26.3
26
7380107
Luật KT
A00; A01; D01; D07
27
27
7480101
KH máy tính
A00; A01; D01; D07
26.7
28
7480201
CNTT
A00; A01; D01; D07
27
29
7510605
Logistics và QL chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
28.2
30
7620114
KD nông nghiệp
A00; A01; D01; B00
26.1
31
7620115
KT nông nghiệp
A00; A01; D01; B00
26.1
32
7810103
QLDV du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
26.85
33
7810201
QL khách sạn
A00; A01; D01; D07
26.85
34
7850101
Quản lý TN và MT
A00; A01; D01; D07
26.1
35
7850102
KT tài nguyên TN
A00; A01; D01; B00
26.1
36
7850103
QL đất đai
A00; A01; D01; D07
26.2
37
EBBA
QTKD (E – BBA)
A00; A01; D01; D07
26.8
38
EP02
Định phí BH & QT rủi ro (Actuary)
A00; A01; D01; D07
26.4
39
EP03
KH dữ liệu trong KT & KD (DSEB)
A00; A01; D01; D07
26.5
40
EP04
Kế toán tích hợp chứng chỉ QT (ACT – ICAEW)
A00; A01; D01; D07
26.8
41
EP05
KD số (E – BDB)
A00; A01; D01; D07
26.8
42
EP06
Phân tích KD (BA)
A00; A01; D01; D07
27.2
43
EP07
QTĐH thông minh (E-SOM)
A01; D01; D07; D10
26.9
44
EP08
QT chât lượng và Đổi mới (E-MQI)
A01; D01; D07; D10
26.45
45
EP09
CN tài chính (BFT)
A00; A01; D01; D07
26.9
46
EP12
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD – ICAEW)
A00; A01; D01; D07
27.2
47
EP13
KT học tài chính (FE)
A00; A01; D01; D07
26.5
48
EPMP
QL công và Chính sách (E – PMP)
A00; A01; D01; D07
26.1
49
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D10
35.85
50
EP01
Khởi nghiệp và phát triển KD (BBAE)
A00; A01; D07; D09
34.9
51
EP10
Đầu tư tài chính (BFI)
A01; D01; D07; D10
36.25
52
EP11
QT khách sạn QT(HME)
A01; D01; D09; D10
34.6
53
EP14
Logistics và QL chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ QT (LSIC)
A01; D01; D07; D10
36.25
54
POHE1
POHE – QTKS
A00; A01; D07; D09
35.35
55
POHE2
POHE – QT lữ hành
A00; A01; D07; D09
34.8
56
POHE3
POHE – Truyền thông Marketing
A00; A01; D07; D09
38.15
57
POHE4
POHE – Luật KD
A00; A01; D07; D09
35.5
58
POHE5
POHE – QTKD thương mại
A00; A01; D07; D09
36.95
59
POHE6
POHE – QT thị trường
A00; A01; D07; D09
35
60
POHE7
POHE – Thẩm định giá
A00; A01; D07; D09
35
Điểm chuẩn năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7310106
KT quốc tế
A00; A01; D01; D07
28.05
2
7340120
KD quốc tế
A00; A01; D01; D07
28.25
3
7510605
Logistics và QL chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
28.3
4
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D07
28.15
5
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
28.1
6
7810201
QTKS
A00; A01; D01; D07
27.35
7
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
27.65
8
7340302
Kiểm toán
A00; A01; D01; D07
28.1
9
7340101
QTKD
A00; A01; D01; D07
27.55
10
7340121
KD thương mại
A00; A01; D01; D07
27.9
11
CT1
Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
27.6
12
CT2
Tài chính công
A00; A01; D01; D07
27.5
13
CT3
Tài chính DN
A00; A01; D01; D07
27.9
14
7340404
QTNL
A00; A01; D01; D07
27.7
15
7810103
QTDV du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
27.2
16
7310101
KT
A00; A01; D01; D07
27.55
17
7310105
KT phát triển
A00; A01; D01; D07
27.5
18
7310108
Toán KT
A00; A01; D01; D07
27.4
19
7340405
Hệ thống thông tin QL
A00; A01; D01; D07
27.5
20
7480201
CNTT
A00; A01; D01; D07
27.3
21
7480101
KH máy tính
A00; A01; D01; D07
27
22
7380107
Luật KT
A00; A01; D01; D07
27.35
23
7380101
Luật
A00; A01; D01; D07
27.1
24
7310107
Thống kê KT
A00; A01; D01; D07
27.3
25
7340116
Bất động sản
A00; A01; D01; D07
27.2
26
7340401
Khoa học QL
A00; A01; D01; D07
27.2
27
7340403
QL công
A00; A01; D01; D07
27.2
28
7340204
Bảo hiểm
A00; A01; D01; D07
27
29
7850101
QLTN và MT
A00; A01; D01; D07
26.9
30
7850103
QL đất đai
A00; A01; D01; D07
27.05
31
7310104
KT đầu tư
A00; A01; D01; B00
27.7
32
7340409
QL dự án
A00; A01; D01; B00
27.5
33
7620114
KD nông nghiệp
A00; A01; D01; B00
26.9
34
7620115
KT nông nghiệp
A00; A01; D01; B00
26.95
35
7850102
KT tài nguyên TN
A00; A01; D01; B00
26.95
36
7320108
QH công chúng
A01; D01; C03; C04
28.1
37
7220201
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh X 2)
A01; D01; D09; D10
37.3
38
POHE
Các CT định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh x 2)
A01; D01; D07; D09
36.75
39
EBBA
QTKD (E-BBA)
A00; A01; D01; D07
27.05
40
EPMP
QL công và Chính sách (E- PMP)
A00; A01; D01; D07
26.85
41
EP02
Định phí BH & QT rủi ro (Actuary)
A00; A01; D01; D07
26.95
42
EP03
KH dữ liệu trong KT & KD (DSEB)
A00; A01; D01; D07
26.95
43
EP05
KD số (E-BDB)
A00; A01; D01; D07
27.15
44
EP06
Phân tích KD (BA)
A00; A01; D01; D07
27.3
45
EP07
QT điều hành thông minh (E-SOM)
A01; D01; D07; D10
27.1
46
EP08
QTCL và Đổi mới (E-MQI)
A01; D01; D07; D10
27.1
47
EP09
CN tài chính (BFT)
A00; A01; D01; D07
27.1
48
EP04
KT tích hợp chứng chỉ QT (ACT-ICAEW)
A00; A01; D01; D07
27.3
49
EP12
KT tích hợp chứng chỉ QT (AUD-ICAEW)
A00; A01; D01; D07
27.55
50
EP13
KT học tài chính (FE)
A00; A01; D01; D07
26.95
51
EP01
Khởi nghiệp và phát triển KD (BBAE)
A01; D01; D07; D09
36.45
52
EP11
QT khách sạn QT (IHME)
A01; D01; D09; D10
36.6
53
EP10
Đầu tư tài chính (BFI)
A01; D01; D07; D10
37.1
54
EP14
Logistics và QL chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ QT (LSIC)
A01; D01; D07; D10
37.55
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D10
35.6
Tiếng Anh hệ số 2
2
7310101
KT
A00; A01; D01; D07
26.9
3
7310104
KT đầu tư
A00; A01; D01; B00
27.05
4
7310105
KT phát triển
A00; A01; D01; D07
26.75
5
7310106
KT Quốc tế
A00; A01; D01; D07
27.75
6
7310107
Thống kê KT
A00; A01; D01; D07
26.45
7
7310108
Toán KT
A00; A01; D01; D07
26.45
8
7320108
QH công chúng
A01; D01; C03; C04
27.6
9
7340101
QTKD
A00; A01; D01; D07
27.2
10
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D07
27.55
11
7340116
Bất động sản
A00; A01; D01; D07
26.55
12
7340120
KD Quốc tế
A00; A01; D01; D07
27.8
13
7340121
KD thương mại
A00; A01; D01; D07
27.25
14
7340122
Thương mại Điện tử
A00; A01; D01; D07
27.65
15
7340204
Bảo hiểm
A00; A01; D01; D07
26
16
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
27.15
17
7340302
Kiểm toán
A00; A01; D01; D07
27.55
18
7340401
KH quản lý
A00; A01; D01; D07
26.25
19
7340403
QL công
A00; A01; D01; D07
26.15
20
7340404
QT nhân lực
A00; A01; D01; D07
27.1
21
7340405
Hệ thống thông tin QL
A00; A01; D01; D07
26.75
22
7340409
QL dự án
A00; A01; D01; B00
26.75
23
7380101
Luật
A00; A01; D01; D07
26.2
24
7380107
Luật KT
A00; A01; D01; D07
26.65
25
7480101
KH máy tính
A00; A01; D01; D07
26.4
26
7480201
CN thông tin
A00; A01; D01; D07
26.6
27
7510605
Logistics và QL chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
28
28
7620115
KT nông nghiệp
A00; A01; D01; B00
25.65
29
7810103
QTDV du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
26.7
30
7810201
QTKS
A00; A01; D01; D07
27.25
31
7850101
QLTN và MT A49
A00; A01; D01; D07
25.6
32
7850102
KT tài nguyên TN
A00; A01; D01; B00
25.6
33
7850103
QL đất đai
A00; A01; D01; D07
25.85
34
CT1
Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
26.95
35
CT2
Tài chính công
A00; A01; D01; D07
26.55
36
CT3
Tài chính DN
A00; A01; D01; D07
27.25
37
EBBA
QTKD (E-BBA)
A00; A01; D01; D07
26.25
38
EP01
Khởi nghiệp và phát triển KD ( BBAE)
A01; D01; D07; D09
33.35
Tiếng Anh hệ số 2
39
EP02
Định phí bảo hiểm và QT rủi ro ( Actuary)
A00; A01; D01; D07
25.85
40
EP03
KH dữ liệu trong KT và KD (DSEB)
A00; A01; D01; D07
25.8
41
EP04
Kế toán tích hợp chứng chỉ Quốc tế ( ACT-ICAEW)
A00; A01; D01; D07
26.5
42
EP05
KD số(E_BDB)
A00; A01; D01; D07
26.1
43
EP06
Phân tích KD (BA)
A00; A01; D01; D07
26.3
44
EP07
QT điều hành thông minh(E-SOM)
A01; D01; D07; D10
26
45
EP08
QT chất lượng và đổi mới ( E-MQI)
A01; D01; D07; D10
25.75
46
EP09
CN tài chính (BFT)
A00; A01; D01; D07
25.75
47
EP10
Đầu tư tài chính (BFI)
A01; D01; D07; D10
34.55
Tiếng Anh hệ số 2
48
EP11
QT khách sạn QT (IHME)
A01; D01; D09; D10
34.5
Tiếng Anh hệ số 2
49
EP12
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD_ICAEW)
A00; A01; D01; D07
26.65
50
EP13
KT học Tài chính (FE)
A00; A01; D01; D07
24.5
51
EP14
Logistics và QT chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC)
A01; D01; D07; D10
35.55
Tiếng Anh hệ số 2
52
EPMP
QL công và Chính sách (E_PMP)
A00; A01; D01; D07
25.35
53
POHE
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)
A01; D01; D07; D09
34.25
Tiếng Anh hệ số 2
Điểm chuẩn năm 2019
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D09, D10
33.65
2
7310101
KT
A00, A01, D01, D07
24.75
3
7310104
KT đầu tư
A00, A01, B00, D01
24.85
4
7310105
KT phát triển
A00, A01, D01, D07
24.45
5
7310106
KT quốc tế
A00, A01, D01, D07
26.15
6
7310107
Thống kê KT
A00, A01, D01, D07
23.75
7
7310108
Toán KT
A00, A01, D01, D07
24.15
8
7320108
QH công chúng
A01, C03, C04, D01
25.5
9
7340101
QTKD
A00, A01, D01, D07
25.25
10
7340115
Marketing
A00, A01, D01, D07
25.6
11
7340116
Bất động sản
A00, A01, D01, D07
23.85
12
7340120
KD quốc tế
A00, A01, D01, D07
26.15
13
7340121
KD thương mại
A00, A01, D01, D07
25.1
14
7340122
Thương mại điện tử
A00, A01, D01, D07
25.6
15
7340201
Tài chính Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
25
16
7340204
Bảo hiểm
A00, A01, D01, D07
23.35
17
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D07
25.35
18
7340401
KH quản lý
A00, A01, D01, D07
23.6
19
7340403
QL công
A00, A01, D01, D07
23.35
20
7340404
QT nhân lực
A00, A01, D01, D07
24.9
21
7340405
Hệ thống thông tin QL
A00, A01, D01, D07
24.3
22
7340409
QL dự án
A00, A01, B00, D01
24.4
23
7380101
Luật
A00, A01, D01, D07
23.1
24
7380107
Luật KT
A00, A01, D01, D07
24.5
25
7480101
KH máy tính
A00, A01, D01, D07
23.7
26
7480201
CNTT
A00, A01, D01, D07
24.1
27
7510605
Logistics và QL chuỗi cung ứng
A00, A01, D01, D07
26
28
7620115
KT nông nghiệp
A00, A01, B00, D01
22.6
29
7810103
QTDV du lịch và lữ hành
A00, A01, D01, D07
24.85
30
7810201
QT khách sạn
A00, A01, D01, D07
25.4
31
7850101
QL TN và MT
A00, A01, D01, D07
22.65
32
7850102
KT tài nguyên TN
A00, A01, B00, D01
22.3
33
7850103
QL đất đai
A00, A01, D01, D07
22.5
34
EBBA
QTKD (E-BBA)
A00, A01, D01, D07
24.25
35
EP01
Khởi nghiệp và phát triển KD (BBAE – tiếng Anh x 2)