Điểm chuẩn trường đại học Luật Hà Nội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, HLU xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Luật Hà Nội dao động từ 19 đến 28.75 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Luật Hà Nội năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7380101
Luật
A00
25.35
2
7380101
Luật
A01
24.95
3
7380101
Luật
C00
28.75
4
7380101
Luật
D01; D02; D03; D05; D06
25.8
5
7380107
Luật kinh tế
A00
26.35
6
7380107
Luật kinh tế
A01
26.55
7
7380107
Luật kinh tế
C00
29.5
8
7380107
Luật kinh tế
D01; D02; D03; D05; D06
26.8
9
7380109
Luật thương mại quốc tế
A01
24.95
10
7380109
Luật thương mại quốc tế
D01
26.05
11
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01
24.35
12
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
25.45
13
7380101PH
Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk)
A00
19
14
7380101PH
Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk)
A01
19
15
7380101PH
Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk)
C00
24.5
16
7380101PH
Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk)
D01; D02; D03; D05; D06
19.9
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Luật Hà Nội năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
Điểm chuẩn năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7380101
Luật
A00
25.35
2
7380101
Luật
A01
25.75
3
7380101
Luật
C00
28
4
7380101
Luật
D01; D02; D03; D05; D06
26.55
5
7380107
Luật kinh tế
A00
26.25
6
7380107
Luật kinh tế
A01
26.9
7
7380107
Luật kinh tế
C00
29.25
8
7380107
Luật kinh tế
D01; D02; D03; D05; D06
27.25
9
7380109
Luật thương mại quốc tế
A01
26.2
10
7380109
Luật thương mại quốc tế
D01
26.9
11
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01
25.35
12
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
26.25
13
7380101PH
Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk)
A00
18.4
14
7380101PH
Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk)
A01
18.65
15
7380101PH
Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk)
C00
22.75
16
7380101PH
Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk)
D01; D02; D03; D05; D06
18
17
7380101LK
Luật (liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ)
A00
21.3
18
7380101LK
Luật (liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ)
A01
23.15
19
7380101LK
Luật (liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ)
C00
25.25
20
7380101LK
Luật (liên kết với Đại học Arizona, Hoa Kỳ)
D01; D02; D03; D05; D06
25.65
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7380101
Luật
A00
24.7
2
7380101
Luật
А01
23.1
3
7380101
Luật
C00
27.75
4
7380101
Luật
D01, D02, D03
25
5
7380107
Luật Kinh tế
A00
26.25
6
7380107
Luật Kinh tế
А01
25.65
7
7380107
Luật Kinh tế
C00
29
8
7380107
Luật Kinh tế
D01, D02, D03
26.15
9
7380109
Luật Thương mại quốc tế
A01
24.6
10
7380109
Luật Thương mại quốc tế
D01
25.6
11
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01
21.55
12
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
24.6
13
7380101
Luật (dành cho Phân hiệu Đắk Lắk)
A00
15.5
14
7380101
Luật (dành cho Phân hiệu Đắk Lắk)
A01
15.5
15
7380101
Luật (dành cho Phân hiệu Đắk Lắk)
C00
16.75
16
7380101
Luật (dành cho Phân hiệu Đắk Lắk)
D01, D02, D03
16.5
17
7380101
Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ)
A01
18.1
18
7380101
Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ)
C00
24
19
7380101
Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ)