Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, DNV xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Mỏ Địa chất dao động từ 15 đến 23,5 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất chính thức năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7440229
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học
A00; A01; D07; A04
18
14
2
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; A06; B00; D07
19
14
3
7520301
Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến)
A00; A01; B00; D07
19.5
14
4
7520502
Kỹ thuật địa vật lý
A00; A01; D07; A04
18
14
5
7520604
Kỹ thuật dầu khí
A00; A01; D07; D01
18
14
6
7520605
Kỹ thuật khí thiên nhiên
A00; A01; D07; D01
18
14
7
7520606
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
A00; A01; D07; D01
18
14
8
7440201
Địa chất học
A00; C04; D01; D07
15.5
9
7520501
Kỹ thuật địa chất
A00; A01; C04; D01
15
10
7520505
Đá quý Đá mỹ nghệ
A00; C04; D01; D10
15
11
7580211
Địa kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C04; D01
15
12
7580212
Kỹ thuật Tài nguyên nước
A00; A01; C04; D01
15
13
7810105
Du lịch địa chất
C04; D01; D07; D10
16
14
7480206
Địa tin học
A00; C04; D01; D10
16
15
7520503
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
A00; C04; D01; D10
15
16
7580109
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
A00; C04; D01; D10
16.5
17
7850103
Quản lý đất đai
A00; C04; D01; A01
15
14
18
7520601
Kỹ thuật mỏ
A00; A01; D01; C01
16
14
19
7520607
Kỹ thuật tuyển khoáng
A00; A01; B00; D01
16
14
20
7850202
An toàn, Vệ sinh lao động
A00; A01; B00; D01
15
14
21
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
23
14
22
7460108
Khoa học dữ liệu
A00; A01; D01; D07
20.5
14
23
7480201_CLC
Công nghệ thông tin (chất lượng cao)
A00; A01; D01; D07
23.5
14
24
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01
16
14
25
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01
19
14
26
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00; A01; C01
15
14
27
7520130
Kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01
18.5
14
28
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; C01
18
14
29
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01
22
14
30
7510301
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; C01
18
14
31
7520218
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; C01
20
14
32
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; C04
15.5
14
33
7580204
Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
A00; A01; D01; C04
15
14
34
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; C04
15
14
35
7580302
Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; C04
16
14
36
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D01
15
37
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; B08; C04; D01
15
38
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
22
39
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
22
40
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
22
41
7510601
Quản lý công nghiệp
A00; A01; D01; B00
17
42
7720203
Hóa dược
A00; A01; B00; D07
17
14
Điểm chuẩn năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00;A01;D01;D07
18.5
2
7340201
Tài chính – ngân hàng
A00;A01;D01;D07
18
3
7340301
Kế toán
A00;A01;D01;D07
18
4
7510601
Quản lý công nghiệp
A00;A01;D01;D07
15
5
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00;A01;B00;D07
18
6
7520502
Kỹ thuật địa vật lý
A00;A01
16
7
7520604
Kỹ thuật dầu khí
A00;A01
16
8
7520301
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
A00;A01;B00;D07
19
9
7440201
Địa chất học
A00;A06;C04;D01
15
10
7520501
Kỹ thuật địa chất
A00;A04;C04;D01
15
11
7580211
Địa kỹ thuật xây dựng
A00;A04;C04;D01
15
12
7810105
Du lịch địa chất
A05;C04;D01;D10
15
13
7520503
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
A00;C04;D01;D10
15
14
7850103
Quản lý đất đai
A00;A01;C04;D01
15
15
7480206
Địa tin học
A00;C04;D01;D10
15
16
7520601
Kỹ thuật mỏ
A00;A01;C01;D01
15
17
7520607
Kỹ thuật tuyển khoáng
A00;A01;D01;D07
15
18
7480109
Khoa học dữ liệu
A00;A01;D01;D07
18
19
7480201
Công nghệ thông tin
A00;A01;D01;D07
20
20
7480201_CLC
Công nghệ thông tin CLC
A00;A01;D01;D07
22.5
21
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00;A01;C01;D07
17
22
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00;A01;C01;D07
18
23
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00;A01;C01;D07
17
24
7520201
Kỹ thuật điện
A00;A01;C01;D07
17.5
25
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00;A01;C01;D07
20
26
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00;A01;C01;D07
15
27
7580204
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm