Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (UIFA) năm 2022

Điểm chuẩn đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, UIFA xét tuyển theo 2 phương thức tuyển sinh. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Mỹ thuật Công nghiệp dao động từ 19.3 đến 21.75 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021

Đại học sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17210103Hội họaH00; H0720.25
27210105Điêu khắcH00; H0719.6
37210107GốmH00; H0719.3
47210402Thiết kế Công nghiệpH00; H0719.84
57210403Thiết kế Đồ họaH00; H0721.75
67210404Thiết kế Thời trangH00; H0719.5
77580108Thiết kế Nội thấtH00; H0720.25

Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17210103Hội hoạ chuyên ngành Hoành trángH00; H0717.53Điểm chuẩn NV2: 20 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh)
27210103Hội hoạ chuyên ngành Sơn màiH00; H0717.05Điểm chuẩn NV2: 18.59 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh)
37210105Điêu khắcH00; H0717.1Điểm chuẩn NV2: 18.53 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh)
47210107GốmH00; H0717Điểm chuẩn NV2: 18.66 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh)
57210402Thiết kế công nghiệp chuyên ngành Thiết kế công nghiệpH00; H0717Điểm chuẩn NV2: 21 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh)
67210402Thiết kế công nghiệp chuyên ngành Thiết kế trang sứcH00; H0717.51Điểm chuẩn NV2: 19.33 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh)
77210403Thiết kế đồ hoạH00; H0721.38 
87210404Thiết kế thời trangH00; H0720 
97580108Thiết kế nội thấtH00; H0719.32 

Điểm chuẩn năm 2020

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Thiết kế công nghiệp7210402H00, H0718.45Chuyên ngành: Tạo dáng Công nghiệp:
NV2: 19.7;
NV3: 20.17
2Thiết kế nội thất7580108H00, H0719.56NV2: 20.91
3Thiết kế thời trang7210404H00, H0719Chuyên ngành Thiết kế phụ kiện; NV2: 19.14;
NV3: 19.48
4Thiết kế đồ họa7210403H00, H0721.46 
5Điêu khắc7210105H00, H0717.75NV2: 18.93; NV3: 19.59
6Hội hoạ7210103H00, H0719.16Chuyên ngành Hoành tráng;
NV2: 19.93
; NV3: 20.55
7Gốm7210107H00, H0718NV1: 18.29; NV2: 18.77
8Hội hoạ7210103H00, H07 Chuyên ngành Sơn mài;
NV2: 18.36; NV3: 19.59
9Thiết kế công nghiệp7210402H00, H0718.59Chuyên ngành TK Đồ chơi & Phương tiện hỗ trợ học tập;
NV2: 19.27; NV3: 20.44
10Thiết kế công nghiệp7210402H01, H0719.22Chuyên ngành Thiết kế trang sức;
NV2: 19.88; NV2: 20.3
11Thiết kế thời trang7210404H00, H0719.15Chuyên ngành Thiết kế thời trang;
NV2: 20.87

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17210103Hội hoạH00, H0715.5
27210105Điêu khắcH00, H0715.5
37210107GốmH00, H0715.5
47210402Thiết kế công nghiệpH00, H0717.25
57210403Thiết kế đồ họaH00, H0719.85
67210404Thiết kế thời trangH00, H0719.25
77580108Thiết kế nội thấtH00, H0718.5

Ngọc Anh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo