Điểm chuẩn trường đại học Ngoại Thương năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, FTU xét tuyển theo 6 phương thức tuyển sinh, trong đó trường đại học Ngoại thương dành 30% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Hà Nội dao động từ 27 đến 36,6 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương năm 2022
Điểm chuẩn chính thức trường Đại Học Ngoại Thương năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
NTH01-01
Ngành Luật
A00
27.5
2
NTH01-01
Ngành Luật
A01; D01; D03; D05; D06; D07
27
3
NTH01-02
Nhóm ngành: – Kinh tế – Kinh tế quốc tế
A00
28.4
4
NTH01-02
Nhóm: – Kinh tế – Kinh tế quốc tế
A01; D01; D03; D05; D06; D07
27.9
5
NTH02
Nhóm: – Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế – Quản trị khách sạn – Marketing
A00
28.2
6
NTH02
Nhóm: – Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế – Quản trị khách sạn – Marketing
A01; D01; D03; D05; D06; D07
27.7
7
NTH03
Nhóm ngành: – Kế toán – Tài chính – Ngân hàng
A00
27.8
8
NTH03
NN: – Kế toán – Tài chính – Ngân hàng
A01; D01; D03; D05; D06; D07
27.3
9
NTH04
Ngành Ngôn ngữ Anh
D01
36.4
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
10
NTH05
Ngành Ngôn ngữ Pháp
D01
35
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
11
NTH05
Ngành Ngôn ngữ Pháp
D03
34
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
12
NTH06
Ngành Ngôn ngữ Trung
D01
36.6
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
13
NTH06
Ngành Ngôn ngữ Trung
D04
35.6
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
14
NTH07
Ngành Ngôn ngữ Nhật
D01
36
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
15
NTH07
Ngành Ngôn ngữ Nhật
D06
35
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
NTH08
Kế toán, Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D07
24
Cơ sở Quảng Ninh
2
NTH07
Ngôn ngữ Nhật
D06
35.2
3
NTH07
Ngôn ngữ Nhật
D01
37.2
4
NTH06
Ngôn ngữ Trung
D01
39.35
5
NTH06
Ngôn ngữ Trung
D04
37.35
6
NTH05
Ngôn Ngữ Pháp
D03
34.75
7
NTH04
Ngôn ngữ Anh
D01
37.55
8
NTH05
Ngôn Ngữ Pháp
D01
36.75
9
NTH03
Nhóm (Tài chính – Ngân Hàng; Kế toán)
A01; D01; D07
27.75
10
NTH03
Nhóm (Tài chính – Ngân Hàng; Kế toán)
A00
28.25
11
NTH02
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn
A01; D01; D06; D07
27.95
12
NTH02
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn
A00
28.45
13
NTH01-02
Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế
D02
26.5
14
NTH01-02
Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế
A01; D01; D03; D04; D06; D07
28
15
NTH01-02
Ngành Kinh tế; Kinh tế Quốc tế
A00
28.5
16
NTH01-01
Nhóm ngành Luật
A00
28.05
17
NTH01-01
Nhóm ngành Luật
A01; D01; D07
27.55
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
NTH01-01
Nhóm ngành Luật
A00
27
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
2
NTH01-02
NN (Kinh tế – Kinh; tế Quốc tế)
A00
28
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
3
NTH02
NN (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn)
A00
27.95
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
4
NTH03
NN (Tài chính – Ngân Hàng; Kế toán)
A00
27.65
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm
5
NTH04
Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh
D01
36.25
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2
6
NTH05
Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp
D01
34.8
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 – Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm
7
NTH06
Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung
D01
36.6
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 – Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm
8
NTH07
Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật
D01
35.9
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 – Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm