Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế (IU) năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học Quốc tế năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, IU xét tuyển theo 6 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Quốc tế dao động từ 18 đến 27.5 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.

Đại học Quốc tế (IU)

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Quốc tế năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Quốc Tế năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220201Ngôn Ngữ AnhD01; D09; D14; D1525
27340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; D0723
37340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D01; D0722
47340301Kế toánA00; A01; D01; D0722
57420201Công nghệ Sinh họcA00; B00; B08; D0720
67440112Hoá học (Hóa sinh)A00; B00; B08; D0718
77540101Công nghệ Thực phẩmA00; A01; B00; D0720
87520301Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0720
97480201Công nghệ Thông tinA00; A0127.5
107480108Khoa học dữ liệuA00; A0126
117480101Khoa học máy tínhA00; A0125
127520216Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoáA00; A01; B00; D0121.5
137520207Kỹ thuật Điện tử Viễn thôngA00; A01; B00; D0121
147510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0125
157520118Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệpA00; A01; D0120
167520212Kỹ thuật Y sinhA00; B00; B08; D0722
177580201Kỹ Thuật Xây dựngA00; A0120
187580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0720
197460112Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro)A00; A0120
207520121Kỹ Thuật Không GianA00; A01; A02; D9021
217520320Kỹ Thuật Môi TrườngA00; A02; B00; D0718

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220201Ngôn Ngữ AnhA01; B08; D01; D0725
27340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D0125
37340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D0124.5
47340301Kế toánA00; A01; D0124.5
57420201Công nghệ Sinh họcA00; B00; B08; D0720
67440112Hoá học (Hóa sinh)A00; B00; B08; D0720
77540101Công nghệ Thực phẩmA00; A01; B00; D0720
87520301Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0722
97480201Công nghệ Thông tinA00; A0124
107480109Khoa học dữ liệuA00; A0124
117480101Khoa học máy tínhA00; A0124
127520216Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoáA00; A01; B00; D0121.5
137520207Kỹ thuật Điện tử Viễn thôngA00; A01; B00; D0121.5
147510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0125.75
157520118Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệpA00; A01; D0120
167520212Kỹ thuật Y sinhA00; B00; B08; D0722
177580201Kỹ Thuật Xây dựngA00; A0120
187580302Quản lý xây dựngA00; A01; D0120
197460112Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro)A00; A0120
207520121Kỹ Thuật Không GianA00; A01; A0221
217520320Kỹ Thuật Môi TrườngA00; A02; B00; D0720

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhA01; B08; D01; D0727
27340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; D0726
37340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0722.5
47340301Kế toánA00; A01; D01; D0721.5
57420201Công nghệ Sinh họcA00, B00, B08, D0718.5
67440112Hóa học (Hóa Sinh)A00, B00, B08, D0718.5
77540101Công nghệ Thực phẩmA00, A01, B00, D0718.5
87520301Kỹ thuật Hóa họcA00, A01, B00, D0718.5
97480201Công nghệ Thông tinA00, A0122
107480109Khoa học Dữ liệuA00, A0120
117520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00, A01, B00, D0118.75
127520207Kỹ thuật Điện tử Viễn thôngA00, A01, B00, D0118.5
137510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D0124.75
147520118Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệpA00, A01, D0119
157520212Kỹ thuật Y SinhA00, B00, B08, D0721
167580201Kỹ thuật Xây dựngA00, A01, D0719
177460112Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và quản trị rủi ro)A00, A0119
187520121Kỹ thuật Không gianA00, A01, A02, D9020
197520320Kỹ thuật Môi trườngA00, A02, B00, D0718
20 Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết 18

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhA01, D0123
27340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0122.5
37340101_LKQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)A00, A01, D0116
47340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D0120
57340301Kế toánA00, A0118
67420201Công nghệ sinh họcA00, A01, B00, D0118
77420201_LKCông nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)A00, A01, B00, D0116
87440112Hoá họcA00, A01, B0018
97460112Toán ứng dụngA00, A0118
107480106_LKKỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)A00, A0116
117480109Khoa học dữ liệuA00, A01, D0119
127480201Công nghệ thông tinA00, A0120
137480201_LKCông nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)A00, A0116
147510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D0122.5
157520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00, A01, D0118
167520118_LKKỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)A00, A01, D0116
177520121Kỹ thuật không gianA00, A0118
187520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A0118
197520207_LKKỹ thuật điện tử, truyền thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)A00, A0116
207520212Kỹ thuật y sinhA00, A01, B0018
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A0118
227520301Kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00, D0718
237520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B0018
247540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B0018
257580201Kỹ thuật xây dựngA00, A0118
267620305Quản lý thủy sảnA00, A01, B00, D0118

Ngọc Anh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo