Điểm chuẩn trường đại học Sài Gòn (SGU) năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, SGU xét tuyển theo 2 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 85% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Sài Gòn dao động từ 15,45 đến 27,33 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Sài Gòn năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140114Quản lý giáo dụcD0121.15
27140114Quản lý giáo dụcC0422.15
37210205Thanh nhạcN0223.25
47220201Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)D0124.24
57310401Tâm lí họcD0122.7
67310601Quốc tế họcD0118
77310630Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)C0022.25
87320201Thông tin – Thư việnD01; C0419.95
97340101Quản trị kinh doanhD0122.16
107340101Quản trị kinh doanhA0123.16
117340120Kinh doanh quốc tếD0124.48
127340120Kinh doanh quốc tếA0125.48
137340201Tài chính – Ngân hàngD0122.44
147340201Tài chính – Ngân hàngC0123.44
157340301Kế toánD0122.65
167340301Kế toánC0123.65
177340406Quản trị văn phòngD0121.63
187340406Quản trị văn phòngC0422.63
197380101LuậtD0122.8
207380101LuậtC0323.8
217440301KH MTA0015.45
227440301KH MTB0016.45
237460112Toán ứng dụngA0024.15
247460112Toán ứng dụngA0123.15
257480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0124.94
267480201Công nghệ thông tinA00; A0124.28
277480201CLCCông nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)A00; A0123.38
287510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0023.25
297510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0122.25
307510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0022.55
317510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0121.55
327510406Công nghệ kỹ thuật MTA0015.5
337510406Công nghệ kỹ thuật MTB0016.5
347520201Kĩ thuật điệnA0020
357520201Kĩ thuật điệnA0119
367520207Kĩ thuật điện tư – viễn thôngA0022.3
377520207Kĩ thuật điện tư – viễn thôngA0121.3
387810101Du lịchD01; C0024.45
397140201Giáo dục mầm nonM01; M0219
407140202Giáo dục tiểu họcD0123.1
417140205Giáo dục chính trịC00; C1925.5
427140209Sư phạm Toán họcA0027.33
437140209Sư phạm Toán họcA0126.33
447140211Sư phạm Vật líA0025.9
457140212Sư phạm Hóa họcA0026.28
467140213Sư phạm Sinh họcB0023.55
477140217Sư phạm Ngữ vănC0026.81
487140218Sư phạm Lịch sửC0026.5
497140219Sư phạm Địa líC00; C0425.63
507140221Sư phạm Âm nhạcN0123.5
517140222Sư phạm Mĩ thuậtH0018

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý giáo dụcD0122.55 
27140114Quản lý giáo dụcC0423.55 
37210205Thanh nhạcN0220.5 
47220201Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)D0126.06Môn chính: Anh
57310401Tâm lí họcD0124.05 
67310601Quốc tế họcD0124.48Môn chính: Anh
77310630Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)C0021.5 
87320201Thông tin – Thư việnD01; C0421.8 
97340101Quản trị kinh doanhD0124.26Môn chính: Toán
107340101Quản trị kinh doanhA0125.26Môn chính: Toán
117340120Kinh doanh quốc tếD0125.16Môn chính: Toán
127340120Kinh doanh quốc tếA0126.16Môn chính: Toán
137340201Tài chính – Ngân hàngD0123.9Môn chính: Toán
147340201Tài chính – Ngân hàngC0124.9Môn chính: Toán
157340301Kế toánD0123.5Môn chính: Toán
167340301Kế toánC0124.5Môn chính: Toán
177340406Quản trị văn phòngD0124Môn chính: Văn
187340406Quản trị văn phòngC0425Môn chính: Văn
197380101LuậtD0123.85 
207380101LuậtC0324.85 
217440301K/học MTA0016.05 
227440301K/học MTB0017.05 
237460112Toán ứng dụngA0023.53Môn chính: Toán
247460112Toán ứng dụngA0122.53Môn chính: Toán
257480103Kỹ thuật phần mềmA00; A0125.31Môn chính: Toán
267480201Công nghệ thông tinA00; A0124.48Môn chính: Toán
277480201CLCCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)A00; A0123.46Môn chính: Toán
287510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA0023.5 
297510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA0122.5 
307510302Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thôngA0023 
317510302Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thôngA0122 
327510406Công nghệ kĩ thuật MTA0016.05 
337510406Công nghệ kĩ thuật MTB0017.05 
347520201Kĩ thuật điệnA0022.05 
357520201Kĩ thuật điệnA0121.05 
367520207Kĩ thuật điện tử viễn thôngA0021 
377520207Kĩ thuật điện tử viễn thôngA0120 
387810101Du lịchD01; C0023.35 
397140201Giáo dục Mầm nonM01; M0221.6 
407140202Giáo dục Tiểu họcD0124.65 
417140205Giáo dục chính trịC00; C1924.25 
427140209Sư phạm Toán họcA0027.01Môn chính: Toán
437140209Sư phạm Toán họcA0126.01Môn chính: Toán
447140211Sư phạm Vật líA0024.86Môn chính: Lý
457140212Sư phạm Hóa họcA0025.78Môn chính: Hoá
467140213Sư phạm Sinh họcB0023.28Môn chính: Sinh
477140217Sư phạm Ngữ vănC0025.5Môn chính: Văn
487140218Sư phạm Lịch sửC0024.5Môn chính: sử
497140219Sư phạm Địa lýC00; C0424.53Môn chính: Địa
507140221Sư phạm Âm nhạcN0124.25 
517140222Sư phạm Mĩ thuậtH0018.75 
527140231Sư phạm Tiếng AnhD0126.69Môn chính: Anh
537140247Sư phạm k/học tự nhiênA00; B0024.1 
547140249Sư phạm Lịch sử – Địa líC0023 

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lý giáo dụcD0121.1 
27140114Quản lý giáo dụcC0422.1 
37140201Giáo dục Mầm nonM0318.5 
47140202Giáo dục Tiểu họcD0122.8 
57140205Giáo dục chính trịC0021.25 
67140205Giáo dục chính trịC1921.25 
77140209Sư phạm Toán họcA0026.18Môn chính: Toán
87140209Sư phạm Toán họcA0125.18Môn chính: Toán
97140211Sư phạm Vật líA0024.48Môn chính: Vật lí
107140212Sư phạm Hóa họcA0024.98Môn chính: Hóa
117140213Sư phạm Sinh họcB0020.1Môn chính: Sinh
127140217Sư phạm Ngữ vănC0024.25Môn chính: Văn
137140218Sư phạm Lịch sửC0022.5Môn chính: Sử
147140219Sư phạm Địa líC00; C0422.9Môn chính: Địa
157140221Sư phạm Âm nhạcN0024 
167140222Sư phạm Mĩ thuậtH0018.25 
177140231Sư phạm Tiếng AnhD0124.96Môn chính: Anh
187140247Sư phạm K/học tự nhiênA00; B0022.55 
197140249Sư phạm Lịch sử – Địa lýC0021.75 
207210205Thanh nhạcN0022.25 
217220201Ngôn ngữ AnhD0124.29Môn chính: Anh
227310401Tâm lí họcD0122.15 
237310601Quốc tế họcD0121.18Môn chính: Anh
247310630Việt Nam họcC0022 
257320201Thông tin – Thư việnD01; C0420.1 
267340101Quản trị kinh doanhD0123.26Môn chính: Toán
277340101Quản trị kinh doanhA0124.26Môn chính: Toán
287340120Kinh doanh quốc tếD0124.55Môn chính: Toán
297340120Kinh doanh quốc tếA0125.55Môn chính: Toán
307340201Tài chính – Ngân hàngD0122.7Môn chính: Toán
317340201Tài chính – Ngân hàngC0123.7Môn chính: Toán
327340301Kế toánD0122.48Môn chính: Toán
337340301Kế toánC0123.48Môn chính: Toán
347340406Quản trị văn phòngD0123.18Môn chính: Văn
357340406Quản trị văn phòngC0424.18Môn chính: Văn
367380101LuậtD0122.35 
377380101LuậtC0323.35 
387440301Khoa học MTA0016 
397440301Khoa học MTB0017 
407460112Toán ứng dụngA0019.81Môn chính: Toán
417460112Toán ứng dụngA0118.81Môn chính: Toán
427480103Kỹ thuật phần mềmA0023.75Môn chính: Toán
437480103Kỹ thuật phần mềmA0123.75Môn chính: Toán
447480201Công nghệ thông tinA0023.2Môn chính: Toán
457480201Công nghệ thông tinA0123.2Môn chính: Toán
467480201CCông nghệ thông tinA0021.15Môn chính: Toán
477480201CCông nghệ thông tinA0121.15Môn chính: Toán
487510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA0022.3 
497510301Công nghệ kĩ thuật điện, điện tửA0121.3 
507510302Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thôngA0020.4 
517510302Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thôngA0119.4 
527510406Công nghệ kĩ thuật MTA0016.1 
537510406Công nghệ kĩ thuật MTB0017.1 
547520201Kĩ thuật điệnA0019.25 
557520201Kĩ thuật điệnA0118.25 
567520207Kĩ thuật điện tử – Viễn thôngA0016.25 
577520207Kĩ thuật điện tử – Viễn thôngA0115.25 

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17140114Quản lý giáo dụcC0419.3
27140114Quản lý giáo dụcD0118.3
37140201Giáo dục Mầm nonM0122.25
47140202Giáo dục Tiểu họcD0119.95
57140205Giáo dục Chính trịC03, D0118
67140209Sư phạm Toán họcA00, A0123.68
77140211Sư phạm Vật lýA0022.34
87140212Sư phạm Hoá họcA0022.51
97140213Sư phạm Sinh họcB0019.94
107140217Sư phạm Ngữ vănC0021.25
117140218Sư phạm Lịch sửC0020.88
127140219Sư phạm Địa lýC00, C0421.91
137140221Sư phạm Âm nhạcN0118
147140222Sư phạm Mỹ thuậtH0019.25
157140231Sư phạm Tiếng AnhD0123.13
167140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00, B0018.05
177140249Sư phạm Lịch sử – Địa líC0018.25
187210205Thanh nhạcN0220.5
197220201Ngôn ngữ AnhD0122.66
207310401Tâm lý họcD0119.65
217310601Quốc tế họcD0119.43
227310630Việt Nam họcC0020.5
237320201Thông tin – thư việnC04, D0117.5
247340101Quản trị kinh doanhA0121.71
257340101Quản trị kinh doanhD0120.71
267340120Kinh doanh quốc tếA0123.41
277340120Kinh doanh quốc tếD0122.41
287340201Tài chính Ngân hàngC0120.64
297340201Tài chính Ngân hàngD0119.64
307340301Kế toánC0120.94
317340301Kế toánD0119.94
327340406Quản trị văn phòngC0421.16
337340406Quản trị văn phòngD0120.16
347380101LuậtC0319.95
357380101LuậtD0118.95
367440301Khoa học môi trườngB0016.05
377440301Khoa học môi trườngA0015.05
387460112Toán ứng dụngA0017.45
397460112Toán ứng dụngA0116.45
407480103Kỹ thuật phần mềmA00, A0120.46
417480201Công nghệ thông tinA00, A0120.56
427480201CLCCông nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)A00, A0119.28
437510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0019.5
447510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA0118.5
457510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0018
467510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0117
477510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB0016.1
487510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA0015.1
497520201Kỹ thuật điệnA0017.8
507520201Kỹ thuật điệnA0116.8
517520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0016.7
527520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA0115.7

Ngọc Anh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo