Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, UED xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Sư phạm Đà Nẵng dao động từ 15 đến 25.75 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.

điểm chuẩn đại học sư phạm đà nẵng

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 chính thức là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; B0024.8 
27140205Giáo dục Chính trịC00; C20; D66; C1923 
37140209Sư phạm Toán họcA00; A0125 
47140210Sư phạm Tin họcA00; A0119.4 
57140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0223.75 
67140212Sư phạm Hóa họcA00; D07; B0024.15 
77140213Sư phạm Sinh họcB00; B08; B0319.25 
87140217Sư phạm Ngữ vănC00; C14; D6625.75 
97140218Sư phạm Lịch sửC00; C1925 
107140219Sư phạm Địa lýC00; D1523.75 
117140201Giáo dục Mầm nonM01; M0219.35 
127140221Sư phạm Âm nhạcN0020.16 
137140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9021 
147140249Sư phạm Lịch sử – Địa lýC00; D78; C19; C2023.25 
157140204Giáo dục Công dânC00; C20; D66; C1922.75 
167140250SP Tin học và Công nghệ Tiểu họcA00; C00; D01; B0022.75 
177140206Giáo dục thể chấtT00; T01; T02; T0521.94 
187420201Công nghệ sinh họcB00; B08; A01; B0316.85 
197440112Hóa họcA00; D07; B0016 
207480201Công nghệ thông tinA00; A0122.3 
217480201CLCCông nghệ thông tin (CLC)A00; A0122.35 
227229030Văn họcC00; D15; C14; D6620 
237229010Lịch sử (Quan hệ quốc tế)C00; C19; D1415.5 
247310501Địa lý học (Địa lý du lịch)C00; D1520.5 
257310630Việt Nam học (Văn hóa du lịch)C00; D15; D1418.75 
267310630CLCViệt Nam học (VH du lịch – CLC)C00; D15; D1419 
277229040Văn hóa họcC00; D15; C14; D6615.25 
287310401Tâm lý họcC00; D01; B00; D6621.5 
297310401CLCTâm lý học (CLC)C00; D01; B00; D6621.6 
307760101Công tác xã hộiC00; D01; C19; C2020.75 
317320101Báo chíC00; D15; C14; D6624.15 
327320101CLCBáo chí (CLC)C00; D15; C14; D6624.25 
337850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; B08; A01; B0315.85 
347520401Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A0215 

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17420201Công nghệ Sinh họcB00; D08; A0016.15TO >= 6.4; TTNV<= 3
27140246Sư phạm Công nghệA00; A02; B00; D90 
37320101CLCBáo chí (Chất lượng cao)C00; D15; C14; D6623VA >= 7; TTNV <= 2
47320101Báo chíC00; D15; C14; D6622.5VA >= 7.25; TTNV <= 3
57310630Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)C00; D15; D1415VA >= 5.5;
TTNV <= 2
67310501Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)C00; D1515DI >= 4.75;
TTNV <= 1
77310401CLCTâm lý học (Chất lượng cao)C00; D01; B0016.75TTNV < = 1
87310401Tâm lý họcC00; D01; B0016.25TTNV < = 2
97229040Văn hoá họcC00; D15; C14; D6615VA >= 4.5; TTNV <= 1
107229030Văn họcC00; D15; C14; D6615.5VA >=6.5; TTNV <= 1
117140201Giáo dục Mầm nonM01; M0919.35NK2 >=2;
TTNV <=1
127140202Giáo dục Tiểu họcD0122.85TTNV < = 1
137140204Giáo dục Công dânC00; C20; D66; C1921.25VA >= 8.75; TTNV <= 4
147140205Giáo dục Chính trịC00; C20; D66; C1923.5VA >= 6.5;
TTNV <= 1
157140206Giáo dục thể chấtT00; T02; T03; T0517.81NK6 >= 4.5; TTNV <= 2
167140209Sư phạm Toán họcA00; A0124.4TO >= 8.4; TTNV<= 3
177140210Sư phạm Tin họcA00; A0119.75TO >= 7; TTNV<= 4
187140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0223.4LI >= 7.25;
TTNV <= 2
197140212Sư phạm Hoá họcA00; D07; B0024.4HO >= 8;
TTNV <= 1
207140213Sư phạm Sinh họcB00; B0819.05SI >= 5.25 ; TTNV <= 1
217140217Sư phạm Ngữ vănC00; C14; D6624.15VA >=7.25;
TTNV <= 1
227140218Sư phạm Lịch sửC00; C1923SU >= 8.5;
TTNV <= 1
237140219Sư phạm Địa lýC00; D1521.5DI >= 7.75;
TTNV <= 2
247140221Sư phạm Âm nhạcN0018.25NK4 >= 4;
TTNV <= 1
257140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9019.3TO >= 7.8; TTNV<= 3
267140249Sư phạm Lịch sử Địa lýC00; D78; C19; C2021.25VA >=6.25;
TTNV <= 4
277140250Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu họcA00; A02; D0119.85TTNV < = 1
287229010Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)C00; C19; D1415SU >= 2.25; TTNV <= 2
297440112CLCHóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao)A00; D07; B0018.65HO >= 7.5;
TTNV <= 3
307440112Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trườngA00; D07; B0017.55HO >= 5.5;
TTNV <= 3
317480201Công nghệ thông tinA00; A0115.15TO >= 5; TTNV<= 2
327480201CLCCông nghệ thông tin (chất lượng cao)A00; A0117TO >= 6.6; TTNV<= 5
337760101Công tác xã hộiC00; D0115.25VA >= 4.25; TTNV <= 1
347850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; D08; A0015.4TO >= 7.4; TTNV<= 4

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcD0121.5TO >= 7;
TTNV <= 1
27140205Giáo dục Chính trịC00; C20; D66; C1918.5VA >= 4.5;
TTNV <= 1
37140209Sư phạm Toán họcA00; A0120.5TO >= 8;
TTNV <= 2
47140210Sư phạm Tin họcA00; A0118.5TO >= 8;
TTNV <= 2
57140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0218.5LI >= 6.75;
TTNV <= 3
67140212Sư phạm Hoá họcA00; D07; B0018.5HO >= 6.25, TTNV <= 5
77140213Sư phạm Sinh họcB00; B0818.5SI >= 6.25,
TTNV <= 2
87140217Sư phạm Ngữ vănC00; C14; D6621VA >= 4.5;
TTNV <= 1
97140218Sư phạm Lịch sửC00; C1918.5SU >= 5,
TTNV <= 3
107140219Sư phạm Địa lýC00; D1518.5DI >= 7.5;
TTNV <= 1
117140201Giáo dục Mầm nonM01; M0919.25NK2 >= 7.5, TTNV <= 1
127140221Sư phạm Âm nhạcN0019NK4 >= 7.5; TTNV <= 1
137140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9018.5TO >= 7.4;
TTNV <= 6
147140249Sư phạm Lịch sử Địa lýC00; D78; C19; C2018.5VA >= 7.25;
TTNV <= 4
157140204Giáo dục Công dânC00; C20; D66; C1918.5VA >= 4.5;
TTNV <= 2
167140250Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu họcA00; A02; D0118.5TO > 6.8;
TTNV <1
177140246Sư phạm Công nghệA00; A02; B00; D9018.5TO >= 7.4;
TTNV <= 5
187140206Giáo dục thể chấtT00; T02; T03; T0518.5 
197420201Công nghệ Sinh họcB00; D08; A0015TO >= 6.2;
TTNV <= 1
207440112Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trườngA00; D07; B0015HO >= 5.75;
TTNV < 1
217440112CLCHóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao)A00; D07; B0015.25HO >= 5.25;
TTNV <= 1
227480201Công nghệ thông tinA00; A0115TO >= 6.6;

TTNV <= 3
237480201CLCCông nghệ thông tin (chất lượng cao)A00; A0115.25TO >= 7.2.
TTNV <= 3
247229030Văn họcC00; D15; C14; D6615VA >= 6.75;
TTNV <= 1
257229010Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)C00; C19; D1415SU >= 4;
TTNV<= 1
267310501Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)C00; D1515DI >= 5.25
TTNV <= 2
277310630Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)C00; D15; D1416.5VA >= 5.5,
TTNV <= 1
287310630CLCViệt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao)C00; D15; D1416.75VA >= 6.5
TTNV <= 2
297229040Văn hoá họcC00; D15; C14; D6615VA >= 6;
TTNV <= 1
307310401Tâm lý họcC00; D01; B0015.5TTNV <= 3
317310401CLCTâm lý học (Chất lượng cao)C00; D01; B0015.75TTNV<= 2
327760101Công tác xã hộiC00; D0115VA >= 4.75; TTNV <= 1
337320101Báo chíC00; D15; C14; D6621VA >= 6.5;
TTNV <= 3
347320101CLCBáo chí (Chất lượng cao)C00; D15; C14; D6621.25VA >= 7.5;
TTNV <= 1
357850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; D08; A0015TO >= 7.2;
TTNV <= 3
367850101CLCQuản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)B00; D08; A0015.25TO >= 6.8;
TTNV <= 2
377480201DTCông nghệ thông tin (ưu tiên)A00; A0115TO >= 7.4;
TTNV <= 2

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM0018.35TTNV <= 1
27140202Giáo dục Tiểu họcD0118TTNV <= 1
37140204Giáo dục Công dânC00, C19, C20, D6618TTNV <= 2
47140205Giáo dục Chính trịC00, C19, C20, D6618TTNV <= 2
57140209Sư phạm Toán họcA00, A0119TTNV <=
67140210Sư phạm Tin họcA00, A0119.4TTNV <= 1
77140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A0218TTNV <= 1
87140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, D0718.05TTNV <= 2
97140213Sư phạm Sinh họcB00, D0818.3TTNV <= 1
107140217Sư phạm Ngữ vănC00, C14, D6619.5TTNV <= 3
117140218Sư phạm Lịch sửC00, C1918TTNV <= 5
127140219Sư phạm Địa lýC00, D1518TTNV <= 3
137140221Sư phạm Âm nhạcN0023.55TTNV <= 1
147140247Sư phạm khoa học tự nhiênA00, A02, B00, D9018.05TTNV <= 4
157140249Sư phạm Lịch sử- Địa lýC00, C19, , C20, D7818TTNV <= 2
167140250Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu họcA00, A02, D0118.15TTNV <= 1
177229010Lịch sửC00, C19, D1415.75TTNV <= 3
187229030Văn họcC00, C14, D15, D6615TTNV <= 2
197229040Văn hoá họcC00, C14, D15, D6615TTNV <= 2
207310401Tâm lý họcB00, C00, D0115TTNV <= 4
217310401CLCTâm lý học (Chất lượng cao)B00, C00, D0115.25TTNV <= 3
227310501Địa lý họcC00, D1515TTNV <= 3
237310630Việt Nam họcC00, D14, D1518TTNV <= 5
247310630CLCViệt Nam học (Chất lượng cao)C00, D14, D1515TTNV <= 8
257320101Báo chíC00, C14, D15, D6620TTNV <= 8
267320101CLCBáo chí (Chất lượng cao)C00, C14, D15, D6620.15TTNV <= 3
277420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D0815.2TTNV <= 4
287440102Vật lý họcA00, A01, A02117TTNV <= 4
297440112Hoá họcA00, B00, D0715TTNV <= 4
307440112CLCHóa học (Chất lượng cao)A00, B00, D0715.5TTNV <= 2
317440301Khoa học môi trườngA00, B00, D0718.45TTNV <= 2
327460112Toán ứng dụngA00, A0118.5TTNV <= 2
337480201Công nghệ thông tinA00, A0115.05TTNV <= 2
347480201CLCCông nghệ thông tin (Chất lượng cao)A00, A0115.1TTNV <= 1
357480201DTCông nghệ thông tin (đặc thù)A00, A0116.55TTNV <= 1
367760101Công tác xã hộiC00, D0115TTNV <= 5
377850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D0816.05TTNV <= 2
387850101CLCQuản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)A00, B00, D0818.45TTNV <= 6

Phương Hạ Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo