Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng (ĐHSPKT) năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, ĐHSPKT xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 66% tổng chỉ tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng dao động từ 15.2 đến 24.6 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.

đh sư phạm kỹ thuật đà nẵng điểm chuẩn

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)A00; A01; C01; D0120.35 
27480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0124.6 
37510101Công nghệ kỹ thuật kiến trúcV00; V01; V02; A0117.75 
47510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)A00; A01; C01; D0115.7 
57510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00; A01; C01; D0115.85 
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)A00; A01; C01; D0120.75 
77510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0121.5 
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0123.25 
97510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)A00; A01; C01; D0117.85 
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)A00; A01; C01; D0119.7 
117510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thôngA00; A01; C01; D0120.8 
127510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0122.75 
137510402Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)A00; A01; B00; D0115.8 
147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0115.2 
157540102Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)A00; A01; B00; D0115.9 
167580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)A00; A01; C01; D0115.05 

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)A00;A01;C01;D0119.1 
27480201Công nghệ thông tinA00;A01;C01;D0124.25 
37510101Công nghệ kỹ thuật kiến trúcV00;V01;V02;A0119.3 
47510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)A00;A01;C01;D0118 
57510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00;A01;C01;D0115 
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)A00;A01;C01;D0121.4 
77510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00;A01;C01;D0121.85 
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00;A01;C01;D0123.5 
97510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00;A01;C01;D0118.4 
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)A00;A01;C01;D0119.7 
117510302Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thôngA00;A01;C01;D0119.45 
127510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00;A01;C01;D0122.8 
137510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00;A01;B00;D0115.05 
147540102Kỹ thuật thực phẩmA00;A01;B00;D0115.1 
157580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00;A01;C01;D0115.05 

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)A00, A16, D01, D9018.9TO >= 6.4 TTNV <= 5
27480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D9023.45TO >= 8.2: TTNV <= 1
37510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)A00, A16, D01, D9015.1TO >= 6.6; TTNV <= 2
47510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00, A16, D01, D9015.2TO >= 5.8; TTNV <= 1
57510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)A00, A16, D01, D9019.2TO >= 7; TTNV <= 1
67510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A16, D01, D9019.45TO >= 7.6; TTNV <= 1
77510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A16, D01, D9022.9TO >= 8.4 TTNV<= 2
87510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A16, D01, D9015.1TO >= 6.6; TTNV <= 1
97510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)A00, A16, D01, D9015.05TO >= 6.4, TTNV <= 1
107510302Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thôngA00, A16, D01, D9016.15TO >= 6.4; TTNV <= 3
117510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A16, D01, D9021.67TO >= 8; TTNV <= 1
127510402Công nghệ vật liệuA00, A16, D01, D9015.45TO >= 6.4, TTNV <= 2
137510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0115.75TO >= 6.6; TTNV <= 4
147540102Kỹ thuật thực phẩmA00, A16, D01, D9015.05TO >= 5.2, TTNV <= 2
157580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A16, D01, D9015.75TO >= 6.6; TTNV <= 6

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpA00, A16, D01, D9018 
27420203Sinh học ứng dụngA00, A01, B00, D0114.15 
37480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D9020.55 
47510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A16, D01, D9016.15 
57510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00, A16, D01, D9014.08 
67510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A16, D01, D9017.5 
77510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A16, D01, D9017.65 
87510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A16, D01, D9020.4 
97510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A16, D01, D9014.5 
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A16, D01, D9017.45 
117510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A16, D01, D9016.25 
127510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A16, D01, D9018.35 
137510402Công nghệ vật liệuA00, A16, D01, D9014 
147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0114.2 
157540102Kỹ thuật thực phẩmA00, A16, D01, D9014.4 
167580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A16, D01, D9014.05 

Hà Ngân
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo