Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/9 mới đây. Năm nay, NUTE xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định là 15 điểm, không thay đổi so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
A00, B00, A01, D01, XDHB
15
Học bạ, Điểm thi TN THPT
2
Công nghệ chế tạo máy
7510202
A00, B00, A01, D01, XDHB
15
Học bạ, Điểm thi TN THPT
3
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
A00, B00, A01, D01, XDHB
15
Học bạ, Điểm thi TN THPT
4
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00, B00, A01, D01, XDHB
15
Học bạ, Điểm thi TN THPT
5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00, B00, A01, D01, XDHB
15
Học bạ, Điểm thi TN THPT
6
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
A00, B00, A01, D01, XDHB
15
Học bạ, Điểm thi TN THPT
7
Khoa học máy tính
7480101
A00, B00, A01, D01, XDHB
15
Học bạ, Điểm thi TN THPT
8
Công nghệ thông tin
7480201
A00, B00, A01, D01, XDHB
15
Học bạ, Điểm thi TN THPT
9
Kế toán
7340301
A00, B00, A01, D01, XDHB
15
Học bạ, Điểm thi TN THPT
10
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, B00, A01, D01, XDHB
15
Học bạ, Điểm thi TN THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
15
2
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
15
3
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
15
4
7510205
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
15
5
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
15
6
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện
A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
15
7
7510301
Hệ thống điện
A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
15
8
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
15
9
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
15
10
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
15
11
7340301
Kế toán
A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
15
12
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06
15
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D07; D01
14
2
7510202
Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D07; D01
14
3
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D07; D01
14
4
7510205
Công nghệ kỹ thuật ôtô
A00; A01; D07; D01
14
5
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện)