Điểm chuẩn Đại học Thương mại (TMU) 2022

Điểm chuẩn trường đại học Thương mại năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, TMU xét tuyển theo 7 phương thức tuyển sinh,trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Thương Mại dao động từ 25.8 đến 27 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Thương mại

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Thương mại năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn chính thức Đại học Thương mại năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.35
2TM03Khởi nghiệp và phát triển kinh doanhA00; A01; D01; D0726.1
3TM04Marketing thương mạiA00; A01; D01; D0727
4TM05Quản trị thương hiệuA00; A01; D01; D0726.7
5TM06Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727
6TM07Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D0726.2
7TM09Kế toán côngA00; A01; D01; D0725.8
8TM10Kiểm toánA00; A01; D01; D0726.2
9TM11Thương mại quốc tếA00; A01; D01; D0726.6
10TM12Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0726.5
11TM13Quản lý kinh tếA00; A01; D01; D0726
12TM14Tài chính – Ngân hàng thương mạiA00; A01; D01; D0725.9
13TM16Tài chính côngA00; A01; D01; D0725.8
14TM17Quản trị thương mại điện tửA00; A01; D01; D0727
15TM18Tiếng Anh thương mạiA01; D01; D0726.05
16TM19Luật kinh tếA00; A01; D01; D0725.8
17TM20Tiếng Pháp thương mạiA00; A01; D01; D0325.8
18TM21Tiếng Trung thương mạiA00; A01; D01; D0426
19TM22Quản trị hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0726.1
20TM23Quản trị nhân lực doanh nghiệpA00; A01; D01; D0726.2
21TM28Marketing sốA00; A01; D01; D0726.9
22TM29Luật thương mại quốc tếA00; A01; D01; D0725.8

Điểm chuẩn năm 2021

STTMã ngành Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0726.7
2TM02Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0726.15
3TM03Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0726.2
4TM04Marketing (Marketing thương mại)A00; A01; D01; D0727.45
5TM05Marketing (Quản trị thương hiệu)A00; A01; D01; D0727.15
6TM06Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.4
7TM07Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0726.6
8TM08Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao)A01; D01; D0726.1
9TM09Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0726.2
10TM10Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0726.55
11TM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0727.1
12TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D0726.95
13TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0726.35
14TM14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0726.35
15TM15Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao)A01; D01; D0726.1
16TM16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0726.15
17TM17Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0727.1
18TM18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0726.7
19TM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0726.1
20TM20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D01; D0326
21TM21Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D01; D0426.8
22TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trịA00; A01; D01; D0726.3
23TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0726.55
24TM24Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù)A01; D01; D0725.8
25TM25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù)A01; D01; D0725.8
26TM26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù)A00; A01; D01; D0726.2

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00; A01; D01; D0725.8
2TM02Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00; A01; D01; D0725.5
3TM03Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D0725.4
4TM04Marketing (Marketing thương mại)A00; A01; D01; D0726.7
5TM05Marketing (Quản trị thương hiệu)A00; A01; D01; D0726.15
6TM06Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D01; D0726.5
7TM07Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0726
8TM09Kế toán (Kế toán công)A00; A01; D01; D0724.9
9TM10Kiểm toán (Kiểm toán)A00; A01; D01; D0725.7
10TM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D0726.3
11TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00; A01; D01; D0726.3
12TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00; A01; D01; D0725.15
13TM14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)A00; A01; D01; D0725.3
14TM16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)A00; A01; D01; D0724.3
15TM17Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)A00; A01; D01; D0726.25
16TM18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)A01; D01; D0725.4
17TM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00; A01; D01; D0724.7
18TM20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00; A01; D03; D0124.05
19TM21Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)A00; A01; D04; D0125.9
20TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0725.25
21TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0725.55
22TM08Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A01; D01; D0724
23TM15Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)A01; D01; D0724
24TM24Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A01; D01; D0724.6
25TM25Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A01; D01; D0724.25
26TM26Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)A00; A01; D01; D0724.25

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1TM01Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)A00, A01, D0123
2TM02Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)A00, A01, D0123.2
3TM03Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00, A01, D0123
4TM04Marketing (Marketing thương mại)A00, A01, D0124
5TM05Marketing (Quản trị thương hiệu)A00, A01, D0123.3
6TM06Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00, A01, D0123.4
7TM07Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)A00, A01, D0123.2
8TM09Kế toán (Kế toán công)A00, A01, D0122
9TM10Kiểm toán (Kiểm toán)A00, A01, D0122.3
10TM11Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)A00, A01, D0123.5
11TM12Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)A00, A01, D0123.7
12TM13Kinh tế (Quản lý kinh tế)A00, A01, D0122.2
13TM14Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)A00, A01, D0122.1
14TM16Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công)A00, A01, D0122
15TM17Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)A00, A01, D0123
16TM18Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)D0122.9
17TM19Luật kinh tế (Luật kinh tế)A00, A01, D0122
18TM20Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)A00, A01, D01, D0322
19TM21Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)A00,A01, D01, D0423.1
20TM22Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)A00, A01, D0122
21TM23Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00, A01, D0122.5

Ngọc Anh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo