Điểm chuẩn trường đại học Vinh năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, VINHUNI xét tuyển theo 6 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Vinh dao động từ 17 đến 26.25 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Vinh năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Vinh năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7140114
Quản lý giáo dục
C00; D01; A00; A01
18
2
7140202
Giáo dục Tiểu học
C00; D01; A00; A01
25.5
3
7140205
Giáo dục Chính trị
C00; D66; C19; C20
22
4
7140208
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
C00; D01; A00; C19
21
5
7140209
Sư phạm Toán học
A00; A01; B00; D01
24.5
6
7140210
Sư phạm Tin học
A00; A01; D01; D07
20
7
7140211
Sư phạm Vật lý
A00; A01; B00; D07
22.5
8
7140212
Sư phạm Hóa học
A00; B00; D07; C02
23.5
9
7140213
Sư phạm Sinh học
B00; B03; B08; A02
19
10
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00; D01; D15; C20
26.25
11
7140218
Sư phạm Lịch sử
C00; C19; C20; D14
25.75
12
7140219
Sư phạm Địa lý
C00; C04; C20; D15
25.5
13
7229042
Quản lý văn hóa
C00; D01; A00; A01
20
14
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; B00
20
15
7310201
Chính trị học
C00; D01; C19; A01
20
16
7310205
Quản lý nhà nước
C00; D01; A00; A01
18
17
7310630
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
C00; D01; A00; A01
18
18
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
19
19
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
18
20
7340201
Kế toán
A00; A01; D01; D07
19
21
7380101
Luật
C00; D01; A00; A01
19
22
7380107
Luật kinh tế
C00; D01; A00; A01
19
23
7420201
Công nghệ sinh học
B00; A01; A02; B08
25
24
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01; D07
18
25
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
20
26
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; B00; D01; A01
19
27
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00; B00; D01; A01
24
28
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; B00; D01; A01
18
29
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; B00; D01; A01
17
30
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; B00; D01; A01
19
31
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; B00; A01; D07
18
32
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; B00; D01; A01
17
33
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; B00; D01; A01
17
34
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; B00; D01; A01
17
35
7620105
Chăn nuôi
A00; B00; D01; B08
17
36
7620109
Nông học
A00; B00; D01; B08
17
37
7620301
Nuôi trồng thủy sản
A00; B00; D01; B08
17
38
7720301
Điều dưỡng
B00; C08; D08; D13
19
39
7760101
Công tác xã hội
C00; D01; A00; A01
18
40
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; B00; D01; B08
17
41
7850103
Quản lý đất đai
A00; B00; D01; B08
17
42
7140209C
Sư phạm Toán học chất lượng cao
A00; B00; D01; B08
25.75
43
7340101C
Quản trị kinh doanh chất lượng cao
A00; A01; D01; D07
20
44
7480201C
Công nghệ thông tin chất lượng cao
A00; A01; D01; D07
21
Điểm chuẩn trường Đại học Vinh năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7140205
Giáo dục Chính trị
C00; D01; C19; C20
21
2
7140208
Giáo dục QP-AN
C00; D01; A00; C19
19
3
7140201
Giáo dục Mầm non
M00; M01; M10; M13
26
4
7140206
Giáo dục Thể chất
T00; T01; T02; T05
30
5
7140202
Giáo dục Tiểu học
C00; D01; A00; C20
26
6
7140209C
Sư phạm Toán học chất lượng cao
A00; A01; D01; B00
25
7
7140219
Sư phạm Địa lý
C00; C04; C20; D15
22
8
7140212
Sư phạm Hóa học
A00; A01; B00; D07
20
9
7140218
Sư phạm Lịch sử
C00; C19; C20; D14
21
10
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00; D01; D15; C20
24
11
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
D01; D14; D15; D66
29
12
7140231C
Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)
D01; D14; D15; D66
35
13
7140210
Sư phạm Tin học
A00; A01; D01; D07
19
14
7140209
Sư phạm Toán học
A00; A01; D01; B00
23
15
7140213
Sư phạm Sinh học
A00; A01; B08; B00
19
16
7140211
Sư Phạm Vật lý
A00; A01; B00; A10
19
17
7720301
Điều dưỡng
B00; B08; D07; D13
19
18
7320101
Bảo chí
C00; D01; A00; A01
17
19
7620105
Chăn nuôi
A00; B00; D01; B08
16
20
7310201
Chính trị học
C00; D01; C19; A01
16
21
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; B00; D01; A01
17
22
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00; B00; D01; A01
16
23
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; B00; D01; A01
18
24
7420201
Công nghệ sinh học
B00; B02; B04; B08
16
25
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
18
26
7480201C
Công nghệ thông tin chất lượng cao
A00; A01; D01; D07
18
27
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; B00; A01; D07
16
28
7760101
Công tác xã hội
C00; D01; A00; A01
16
29
7810101
Du lịch
C00; D01; A00; A01
16
30
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
18
31
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; B00
17
32
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; B00; D01; A01
16
33
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00; A01; D01; B00
—
34
7520207
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông
A00; B00; D01; A01
18
35
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; B00; D01; A01
18
36
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; B00; D01; A01
17
37
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
18
38
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; B00; D01; A01
16
39
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; B00; D01; A01
22
40
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01; D07
18
41
7460202_ĐHV
Khoa học dữ liệu và thống kê
A00; A01; B00; D01
16
42
7380101
Luật
C00; D01; A00; A01
17
43
7380107
Luật kinh tế
C00; D01; A00; A01
17
44
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15; D66
22
45
7620109
Nông học
A00; B00; D01; B08
16
46
7620301
Nuôi trồng thủy sản
A00; B00; D01; B08
16
47
7850103
Quản lý đất đai
A00; B00; D01; B08
16
48
7140114
Quản lý giáo dục
C00; D01; A00; A01
16
49
7310205
Quản lý nhà nước
C00; D01; A00; A01
16
50
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; B00; D01; B08
16
51
7229042
Quản lý văn hóa
C00; D01; A00; A01
16
52
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
17
53
7340101C
Quản trị kinh doanh chất lượng cao
A00; A01; D01; D07
18
54
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
17
55
7310630
Việt Nam học
C00; D01; A00; A01
16
56
7340201
Tài chính ngân hàng
A00; A01; D01; D07
17
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140205
Giáo dục Chính trị
C00; D01; C19; C20
18.5
2
7140208
Giáo dục QP-AN
C00; D01; A00; C19
18.5
3
7140201
Giáo dục Mầm non
M00; M01; M10; M13
25
Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 12.33 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 18.5 trở lên
4
7140206
Giáo dục Thể chất
T00; T01; T02; T05
28
Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 11.66 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 17.5 trở lên
5
7140202
Giáo dục Tiểu học
C00; D01; A00; C20
23
6
7140219
Sư phạm Địa lý
C00; C04; C20; D01
18.5
7
7140212
Sư phạm Hóa học
A00; A01; B00; D07
18.5
8
7140218
Sư phạm Lịch sử
C00; C03; C19; D01
18.5
9
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00; D01; C19; C20
18.5
10
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
D01; D14; D15; D66
25
11
7140210
Sư phạm Tin học
A00; A01; D01; D07
22
12
7140209
Sư phạm Toán học
A00; A01; D01; B00
18.5
13
7140213
Sư phạm Sinh học
A00; A01; B08; B00
24.5
14
7140211
Sư Phạm Vật lý
A00; A01; B00; A10
18.5
15
7720301
Điều dưỡng
B00; B08; D07; D13
19
16
7320101
Bảo chí
C00; D01; A00; A01
15
17
7620105
Chăn nuôi
A00; B00; D01; B08
14
18
7310201
Chính trị học
C00; D01; C19; A01
15
19
7310201
Chính trị học (CN Chính sách công)
C00; D01; C19; A01
20
20
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; B00; D01; A01
15
21
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00; B00; D01; A01
15
22
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; B00; D01; A01
15
23
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07; A01
19
24
7420201
Công nghệ sinh học
B00; B02; B04; B08
16.5
25
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
15
26
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; B00; A01; D07
15
27
7760101
Công tác xã hội
C00; D01; A00; A01
15
28
7810101
Du lịch
C00; D01; A00; A01
15
29
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
16
30
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01; B00
15
31
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; B00; D01; A01
15
32
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00; A01; D01; B00
20
33
7520207
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông
A00; B00; D01; A01
15
34
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; B00; D01; A01
15
35
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; B00; D01; A01
14
36
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
15
37
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; B00; D01; A01
15
38
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; B00; D01; A01
19
39
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01; D07
18
40
7440301
Khoa học môi trường
B00; B02; B04; B08
21.5
41
7620102
Khuyến nông
A00; B00; D01; B08
18
42
7380101
Luật
C00; D01; A00; A01
15
43
7380107
Luật kinh tế
C00; D01; A00; A01
15
44
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15; D66
20
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 15 điểm trở lên
45
7620109
Nông học
A00; B00; D01; B08
19
46
7620301
Nuôi trồng thủy sản
A00; B00; D01; B08
14
47
7420101
Sinh học
B00; B02; B04; B08
19
48
7850103
Quản lý đất đai
A00; B00; D01; B08
14
49
7140114
Quản lý giáo dục
C00; D01; A00; A01
15
50
7310205
Quản lý nhà nước
C00; D01; A00; A01
15
51
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; B00; D01; B08
14
52
7229042
Quản lý văn hóa
C00; D01; A00; A01
15
53
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
16
54
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
15
55
7310630
Việt Nam học
C00; D01; A00; A01
15
56
7340201
Tài chính ngân hàng (CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)