Điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, CTUMP tuyển sinh bằng phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Y Dược Cần Thơ dao động từ 20 đến 25,6 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ chính thức năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 25.6 2 7720115 Y học cổ truyền B00 23.3 3 7720501 Răng hàm mặt B00 25.45 4 7720110 Y học dự phòng B00 21.05 5 7720201 Dược học B00 24.6 6 7720301 Điều dưỡng B00 21.75 7 7720302 Hộ sinh B00 20.2 8 7720701 Y tế công cộng B00 20 9 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học B00 23.75 10 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học B00 23
Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 27 Đại trà 2 7720115 Y học cổ truyền B00 25.65 Đại trà 3 7720501 Răng hàm mặt B00 26.75 Đại trà 4 7720110 Y học dự phòng B00 24.95 Đại trà 5 7720201 Dược học B00 26 Đại trà 6 7720301 Điều dưỡng B00 24.9 Đại trà 7 7720302 Hộ sinh B00 23.7 Đại trà 8 7720701 Y tế công cộng B00 20 Đại trà 9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.5 Đại trà 10 7720602 Kỹ thuuật hình ảnh y học B00 24.7 Đại trà 11 7720101 Y khoa B00 26 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội 12 7720101H Y khoa phục vụ ngành hiếm B00 25 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội 13 7720115 Y học cổ truyền B00 24.65 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội 14 7720501 Răng hàm mặt B00 25.75 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội 15 7720110 Y học dự phòng B00 23.95 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội 16 7720201 Dược học B00 25 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội 17 7720301 Điều dưỡng B00 23.9 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội 18 7720302 Hộ sinh B00 22.7 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội 19 7720701 Y tế công cộng B00 19 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội 20 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.5 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội 21 7720602 Kỹ thuuật hình ảnh y học B00 23.7 Ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội
Điểm chuẩn năm 2020
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 26.95 Điểm trúng tuyển đại trà 2 7720115 Y học cổ truyền B00 25.2 Điểm trúng tuyển đại trà 3 7720501 Răng hàm mặt B00 26.75 Điểm trúng tuyển đại trà 4 7720110 Y học dự phòng B00 23.4 Điểm trúng tuyển đại trà 5 7720201 Dược học B00 26.1 Điểm trúng tuyển đại trà 6 7720301 Điều dưỡng B00 24.3 Điểm trúng tuyển đại trà 7 7720701 Y tế công cộng B00 19 Điểm trúng tuyển đại trà 8 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học B00 25.2 Điểm trúng tuyển đại trà 9 7720302 Hộ sinh B00 22 Điểm trúng tuyển đại trà
Điểm chuẩn năm 2019
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7720101 Y khoa B00 24.3 2 7720110 Y học dự phòng B00 20.25 3 7720115 Y học cổ truyền B00 22.25 4 7720201 Dược học B00 23.55 5 7720301 Điều dưỡng B00 21.25 6 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00 24.15 7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 22.5 8 7720701 Y tế công cộng B00 18