ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NGOẠI GIAO (DAV) NĂM 2022

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, DAV xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 25% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của HV Ngoại giao dao động từ 25.15 đến 35.07 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao

Tra cứu điểm chuẩn Học viện ngoại giao năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn chính thức Học viện Ngoại giao năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1HQT01Quan hệ quốc tếA01; D01; D06; D0726.85Ngoại ngữ: 9.4
2HQT01Quan hệ quốc tếD03; D0425.85Ngoại ngữ: 9.4
3HQT01Quan hệ quốc tếC0027.85Ngữ văn: 9.4
4HQT02Nôn ngữ AnhA01; D01; D0735.07Ngoại ngữ: 8.6
5HQT03Kinh tế quốc tếA0026.15Toán: 9.2
6HQT03Kinh tế quốc tếA01; D01; D06; D0726.15Ngoại ngữ: 9.2
7HQT03Kinh tế quốc tếD03; D0425.15Ngoại ngữ: 9.2
8HQT04Luật quốc tếA01; D01; D06; D0726.5Ngoại ngữ: 8.75
9HQT04Luật quốc tếD03; D0425.5Ngoại ngữ: 8.75
10HQT04Luật quốc tếC0027.5Ngữ văn: 8.75
11HQT05Truyền thông quốc tếA01; D01; D06; D0727.35Ngoại ngữ: 8.6
12HQT05Truyền thông quốc tếD03; D0426.35Ngoại ngữ: 8.6
13HQT05Truyền thông quốc tếC0028.35Ngữ văn: 8.6
14HQT06Kinh doanh quốc tếA0026.6Toán: 9.0
15HQT06Kinh doanh quốc tếA01; D01; D06; D0726.6Ngoại ngữ: 9.0
16HQT06Kinh doanh quốc tếD03; D0425.6Ngoại ngữ: 9.0
17HQT07Luật thương mại quốc tếA01; D01; D06; D0726.75Ngoại ngữ: 8.5
18HQT07Luật thương mại quốc tếD03; D0425.75Ngoại ngữ: 8.5
19HQT07Luật thương mại quốc tếC0027.75Ngữ văn: 8.5
20HQT08-01Hàn Quốc họcA01; D01; D0728Ngoại ngữ: 8.75
21HQT08-01Hàn Quốc họcC0029Ngữ văn: 8.75
22HQT08-02Hoa Kỳ họcA01; D01; D0726.55Ngoại ngữ: 9,4
23HQT08-02Hoa Kỳ họcC0027.55Ngữ văn: 9,4
24HQT08-03Nhật Bản họcA01; D01; D06; D0727Ngoại ngữ: 9.0
25HQT08-03Nhật Bản họcC0028Ngữ văn: 9.0
26HQT08-04Trung Quốc họcA01; D01; D0728.25Ngoại ngữ: 9.6
27HQT08-04Trung Quốc họcD0427.25Ngoại ngữ: 9.6
28HQT08-04Trung Quốc họcC0029.25Ngữ văn: 9.6

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17310206Quan hệ quốc tếA00; A01; C00; D01; D03; D0427.6
27310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D0127.4
37380108Luật quốc tếA00; A01; C00; D0127.3
47320107Truyền thông quốc tếA00; A01; C00; D01; D03; D0427.9
57340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D0127
67220201Ngôn ngữ AnhD0136.9
     

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17310206Quan hệ quốc tếA0126.6
27310206Quan hệ quốc tếD0126.6
37310206Quan hệ quốc tếD0325.6
47310206Quan hệ quốc tếD0425.6
57310106Kinh tế quốc tếA0026.7
67310106Kinh tế quốc tếA0126.7
77310106Kinh tế quốc tếD0126.7
87380108Luật quốc tếA0126
97380108Luật quốc tếD0126
107320107Truyền thông quốc tếA0127
117320107Truyền thông quốc tếD0127
127320107Truyền thông quốc tếD0326
137320107Truyền thông quốc tếD0426
147220201Ngôn ngữ AnhD0134.75

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD0133.25NN: 9.2 (NV1 – NV5)
27310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D0124.85T0: 8.8, NN: 8.8 (NV 1 – NV3)
37310206Quan hệ quốc tếA01, D01, D0325.1NN: 9.4, Tiếng Pháp: 9.4 (NV1 – NV4)
47320107Truyền thông quốc tếA01, D01, D0325.2NN: 8.8, Tiếng Pháp: 8.8 (NV1 – NV2)
57380108Luật quốc tếA01, D0123.95NN: 7.4 (NV1 – NV3)

Ngọc Anh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo