Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, NAEM xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của HV Quản lý Giáo dục dao động từ 15 đến 22 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Học viện Quản lý Giáo dục năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Quản lý giáo dục
7140114
A00, A01, C00, D01
15
Điểm thi TN THPT
2
Tâm lý học
7310403
A00, B00, C00, D01
19.5
Điểm thi TN THPT
3
Quản trị văn phòng
7340101
A00, A01, D01, C00
15
Điểm thi TN THPT
4
Kinh tế
7310101
A00, A01, D01, D10
15
Điểm thi TN THPT
5
Quản lý giáo dục
7140114
A00, A01, C00, D01
18
Xét học bạ
6
Tâm lý học
7310403
A00, B00, C00, D01
22
Xét học bạ
7
Quản trị văn phòng
7340101
A00, A01, D01, C00
18
Xét học bạ
8
Kinh tế
7310101
A00, A01, D01, D10
18
Xét học bạ
Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2021
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Tâm lí học giáo dục
7310403
A00, B00, D01, C00
16
2
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01, A02
16.5
3
Quản lý giáo dục
7140114
A00, A01, D01, C00
16
4
Kinh tế
7140199
A00, A01, D01, D10
16
Kinh tế học giáo dục
5
Giáo dục học
7140101
A00, B00, D01, C00
16
6
Quản trị văn phòng
7340406
A00, A01, D01, C00
16
7
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01, D01, D10, D14
16
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140114
Quản lý giáo dục
A00; A01; C00; D01
15
Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
2
7310403
Tâm lý học giáo dục
A00; B00; C00; D01
15
Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
3
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; A02
15
Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
4
7340101
Quản trị văn phòng
A00; A01; D01; C00
15
Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
5
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D10; D14
15
Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
6
7140101
Giáo dục học
A00; B00; C00, D01
15
Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
7
7140199
Kinh tế giáo dục
A00; A01; D01; D10
15
Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
8
7380101
Luật
A00; C00; D01; A01
15
Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
9
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00; A01; D01; C00
15
Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng