Điểm chuẩn Học viện Quân y (YQH) năm 2022

Điểm chuẩn trường Học viện Quân y năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, YQH xét tuyển theo 1 phương thức tuyển sinh duy nhất, trường dành 100% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của HV Quân y dao động từ 24.2 đến 28.3 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.

Học viện Quân y

Tra cứu điểm chuẩn Học viện Quân y năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn chính thức Học Viện Quân y năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Bác sỹ đa khoaA00; B0026.1Miền Bắc, Thí sinh Nam; TCP 1: Môn Toán ³ 8.6; TCP 2: Môn Hoá ³ 9
27720101Bác sỹ đa khoaA00; B0028.3Miền Bắc, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 8.8; TCP 2: Môn Hoá ³ 9.75
37720101Bác sỹ đa khoaA00; B0025.5Miền Nam, Thí sinh Nam
47720101Bác sỹ đa khoaA00; B0027.4Miền Nam, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 9.4
57720110Y học dự phòngB0023.55Miền Bắc, Thí sinh Nam
67720110Y học dự phòngB0024.2Miền Nam, Thí sinh Nam

Điểm chuẩn Học viện Quân y năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Bác sĩ đa khoaA00; B0024.35Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Bắc
27720101Bác sĩ đa khoaA00; B0024.35Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
37720101Bác sĩ đa khoaA00; B0026.45Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 9.25)
47720101Bác sĩ đa khoaA00; B0026.45Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nữ, miền Bắc
57720101Bác sĩ đa khoaA00; B0026.45Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
67720101Bác sĩ đa khoaA00; B0028.5Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
77720101Bác sĩ đa khoaA00; B0024.25Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Nam
87720101Bác sĩ đa khoaA00; B0024.25Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720101Y khoa (Thí sinh nam miền Bắc)A00; B0026.5Thí sinh đạt 26.5 điểm; tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 9 (A00); Điểm môn Sinh >= 9 (B00)
27720101Y khoa (Thí sinh nữ miền Bắc)A00; B0028.65Thí sinh mức 28.65, tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9.4 (A00); Điểm môn Sinh >= 8.5 (B00)
37720101Y khoa (Thí sinh nam miền Nam)A00; B0025.5 
47720101Y khoa (Thí sinh nữ miền Nam)A00; B0028.3 

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17720101Y khoa phía Bắc đối với NamA0025.25
27720101Y khoa phía Bắc đối với NamB0023.55
37720101Y khoa phía Bắc đối với NữA0026.15
47720101Y khoa phía Bắc đối với NữB0026.65
57720101Y khoa phía Nam đối với NamA0023.7
67720101Y khoa phía Nam đối với NamB0022.1
77720101Y khoa phía Nam đối với NữA0023.65
87720101Y khoa phía Nam đối với NữB0025.35

Ngọc Anh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo