Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế (HCE) năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, HCE xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 80% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Kinh tế Huế dao động từ 16 đến 25,25 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.

điểm chuẩn trường đại học kinh tế huế

Tra cứu điểm chuẩn trường Đại Học Kinh tế Huế năm 2022

Điểm chuẩn chính thức trường Đại Học Kinh tế Huế năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101Kinh tếA00; A01; C15; D0116 
27620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C15; D0116 
37510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C15; D0121.5 
47310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C15; D0116 
57340301Kế toánA00; A01; C15; D0120.5 
67340302Kiểm toánA00; A01; C15; D0117 
77340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; C15; D0116 
87310107Thống kê kinh tếA00; A01; C15; D0116 
97340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C15; D0118 
107340122Thương mại điện tửA00; A01; C15; D0122.5 
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C15; D0120 
127340115MarketingA00; A01; C15; D0123 
137340404Quản trị nhân lựcA00; A01; C15; D0118 
147340201Tài chính – Ngân hàngA00; D01; D03; D9618 
157310102Kinh tế chính trịA00; A01; C15; D0116 
167340101TAQuản trị kinh doanh (Đào tạo bằng Tiếng Anh)A00; A01; C15; D0118 
177349001Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa PhápA00; D01; D03; D9616 
187930124Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường Đại học Sydney, Australia)A00; A01; C15; D0116 
197310101CLKinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tưA00; A01; C15; D0116 
207340302CLKiểm toánA00; A01; C15; D0117 
217340101CLQuản trị kinh doanhA00; A01; C15; D0118 

Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh tế Huế năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C1522 
27340115MarketingA00; A01; D01; C1523 
37340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; C1517 
47340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; C1517 
57340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; C1520 
67310101Kinh tếA00; A01; D01; C1518 
77620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; C1516 
87510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C1520 
97310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; C1516 
107340301Kế toánA00; A01; D01; C1520 
117340302Kiểm toánA00; A01; D01; C1517 
127340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; C1516 
137310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; C1516 
147340201Tài chính – Ngân hàngA00; D96; D01; D0317 
157310102Kinh tế chính trịA00; A01; D01; C1516 
167349001Tài chính – Ngân hàng (Rennes)A00; D96; D01; D0316 
177903124Song ngành Kinh tế – Tài chính (Sydney)A00; A01; D01; C1516 
187349002Quản trị kinh doanh (Ireland)A00; A01; D01; C1516 
197310101CLKinh tếA00; A01; D01; C1518 
207340302CLKiểm toánA00; A01; D01; C1517 
217340101CLQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; C1518 

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C1520 
27340115MarketingA00; A01; D01; C1520 
37340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; C1520 
47340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; C1518 
57340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; C1518 
67310101Kinh tếA00; A01; D01; C1515 
77620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; C1515 
87620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; C1515 
97510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C1515 
107310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; C1515 
117340301Kế toánA00; A01; D01; C1518 
127340302Kiểm toánA00; A01; D01; C1518 
137340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; C1515 
147310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; C1515 
157340201Tài chính – Ngân hàngA00; D96; D01; D0317 
167310102Kinh tế chính trịA00; A01; D01; C1515 
177349001Tài chính – Ngân hàng (Rennes)A00; D96; D01; D0315 
187903124Song ngành Kinh tế – Tài chính (Sydney)A00; A01; D01; C1515 
197349002Quản trị kinh doanh (Ireland)A00; A01; D01; C1516 
207310101CLKinh tếA00; A01; D01; C1515 
217340302CLKiểm toánA00; A01; D01; C1518 
227340405CLHệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; C1515 
237340101CLQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; C1518 
247340201CLTài chính – Ngân hàngA00; D96; D01; D0317 

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101Kinh tếA00, A01, A16, D0114 
27310101CLKinh tế (chất lượng cao)A00, A01, A16, D0114 
37310102Kinh tế chính trịA00, A01, C15, D0115 
47310107Thống kê kinh tếA00, A01, A16, D0114 
57340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C15, D0118 
67340101CLQuản trị kinh doanh (chất lượng cao)A00, A01, C15, D0116 
77340115MarketingA00, A01, C15, D0118 
87340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, C15, D0116 
97340122Thương mại điện tửA00, A01, C15, D0116 
107340201Tài chính Ngân hàngA00, D01, D03, D9015 
117340201CLTài chính – Ngân hàng (chất lượng cao)A00, D01, D03, D9015 
127340301Kế toánA00, A01, A16, D0116.5 
137340302Kiểm toánA00, A01, A16, D0116.5 
147340302CLKiểm toán (chất lượng cao)A00, A01, A16, D0116.5 
157340404Quản trị nhân lựcA00, A01, C15, D0118 
167340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, A16, D0114 
177340405CLHệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao)A00, A01, A16, D0114 
187349001Tài chính – Ngân hàng (liên kết)A00, D01, D03, D9014 
197349002Quản trị kinh doanh (liên kết)A00, A01, C15, D0115 
207620114Kinh doanh nông nghiệpA00, A01, A16, D0114 
217620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, A16, D0114 
227903124Song ngành Kinh tế – Tài chính (liên kết)A00, A01, A16, D0114 

Phương Hạ Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo