Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 15/9 mới đây. Năm nay, HUCE xét tuyển theo 2 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 70% tổng chỉ tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Xây dựng Hà Nội dao động từ 14 đến 25.4 điểm, được đánh giá có xu hướng giảm so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn chính thức ĐH Xây dựng Hà Nội năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7580101
Kiến trúc
V00; V02; V10
20.59
2
7580101_02
Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ
V00; V02
20
3
7580103
Kiến trúc Nội thất
V00; V02
22.6
4
7580102
Kiến trúc cảnh quan
V00; V02; V06
18
5
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
V00; V01; V02
16
6
7580105_01
Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên Quy hoạch – Kiến trúc
V00; V01; V02
16
7
7580201_01
Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
A00; A01; D07; D24; D29
20
8
7580201_02
Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình
A00; A01; D07
20
9
7580201_03
Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng
A00; A01; D07
20.75
10
7580201_04
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D07
16
11
7580205_01
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường
A00; A01; D07
16
12
7580213_01
Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước
A00; A01; B00; D07
16
13
7520320
Kỹ thuật Môi trường
A00; A01; B00; D07
16
14
7520309
Kỹ thuật vật liệu
A00; A01; B00; D07
16
15
7510105
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
A00; A01; B00; D07
16
16
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D07
25.4
17
7480101
Khoa học Máy tính
A00; A01; D07
24.9
18
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D07
22.25
19
7520103_01
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng
A00; A01; D07
16
20
7520103_02
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng
A00; A01; D07
16
21
7520103_03
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện
A00; A01; D07
22.1
22
7520103_04
Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô
A00; A01; D07
23.7
23
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D07
22.95
24
7580302_01
Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị
A00; A01; D07
21.4
25
7580302_02
Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản
A00; A01; D07
22.3
26
7580302_03
Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị
A00; A01; D07
16.55
27
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
25
28
7580201_QT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
A00; A01; D07
20.55
29
7480101_QT
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
A00; A01; D07
23.35
Điểm chuẩn năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
XDA01
Kiến trúc
V00;V02;V10
22.75
2
XDA02
Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất
V00;V02
24
3
XDA03
Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ
V00;V02
22.25
4
XDA04
Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan
V00;V02;V06
21.25
5
XDA05
Quy hoạch vùng và đô thị
V00;V01;V02
17.5
6
XDA06
Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc
V00;V01;V02
20
7
XDA07
Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
A00;A01;D07;D24;D29
23.5
8
XDA08
Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình
A00;A01;D07
22.25
9
XDA09
Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng
A00;A01;D07
23
10
XDA10
Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường; 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học; 3) Kết cấu công trình; 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng; 5) Kỹ thuật Công trình thủy; 6) Kỹ thuật công trình năng lượng; 7) Kỹ thuật Công trình biển; 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng.
A00;A01;D07
18.5
11
XDA11
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường
A00;A01;D07
17.25
12
XDA12
Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước
A00;A01;B00;D07
16
13
XDA13
Ngành Kỹ thuật Môi trường
A00;A01;B00;D07
16
14
XDA14
Ngành Kỹ thuật vật liệu
A00;B00;D07
16
15
XDA15
Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
A00;B00;D07
16
16
XDA16
Ngành Công nghệ thông tin
A00;A01;D07
25.35
17
XDA17
Ngành Khoa học Máy tính
A00;A01;D07
25
18
XDA18
Ngành Kỹ thuật cơ khí
A00;A01;D07
22.25
19
XDA19
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng
A00;A01;D07
16
20
XDA20
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng
A00;A01;D07
16
21
XDA21
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện
A00;A01;D07
21.75
22
XDA22
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô
A00;A01;D07
23.25
23
XDA23
Ngành Kinh tế xây dựng
A00;A01;D07
24
24
XDA24
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị
A00;A01;D07
23.25
25
XDA25
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản
A00;A01;D07
23.5
26
XDA26
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00;A01;D01;D07
24.75
27
XDA27
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
A00;A01;D07
19
28
XDA28
Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)
A00;A01;D07
23.1
29
XDA29
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị
A00;A01;D07
16
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01;D07
23
2
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01;D07
24.25
3
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
A00; B00; D07
16
4
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01;D07
16
5
7520103_01
Máy xây dựng
A00; A01;D07
16
6
7520103 02
Cơ giới hóa xây dựng
A00; A01;D07
16
7
7520103_03
Kỹ thuật cơ điện
A00; A01;D07
16
8
7520309
Kỹ thuật vật liệu
A00; B00; D07
16
9
7520320
Kỹ thuật Môi trường
A00; B00; D07
16
10
7580101
Kiến trúc
V00; V02; V10
21.75
11
7580101 01
Kiến trúc Nội thất
V00; V02
22.5
12
7580101_02
Kiến trúc công nghệ
V00; V02
20.75
13
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
V00; V01;V02
16
14
7580105_01
Quy hoạch – Kiến trúc
V00; V01;V02
16
15
7580201_01
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
A00; A01; D29; D07; D24
21.75
16
7580201_02
Hệ thống kỹ thuật trong công trình
A00; A01;D07
19.75
17
7580201_03
Tin học xây dựng
A00; A01;D07
19
18
7580201_04
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01;D07
16
19
7580205_01
Xây dựng cầu đường
A00; A01;D07
16
20
7580213_01
Kỹ thuật nước – Môi trường nước
A00; A01; B00; D07
16
21
7580301
Kinh tế xây dựng
A00; A01;D07
21.75
22
7580302_01
Kinh tế và quản lý đô thị
A00; A01;D07
20
23
7580302_02
Kinh tế và quản lý bất động sản
A00; A01;D07
19.5
Điểm chuẩn năm 2019
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7580101
Kiến trúc
V00, V02, V10
19.5
2
7580101_01
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc nội thất)
V00, V02, V10
19
3
7580101_02
Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ)
V00, V02, V10
16.5
4
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
V00, V01, V02
16
5
7580105_01
Quy hoạch vùng và đô thị (chuyên ngành: Quy hoạch – Kiến trúc)
V00, V01, V02
16
6
7580201_01
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
A00, A01, D07, D29
19.5
7
7580201_02
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình)
A00, A01, D07
18
8
7580201_03
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)
A00, A01, D07
17
9
7580201_04
Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường ; Kỹ thuật Trắc địa và địa tin học; Kết cấu công trình ; Công nghệ kỹ thuật xây dựng ; Kỹ thuật Công trình thủy ; Kỹ thuật công trình năng lượng ; Kỹ thuật Công trình biển ; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
A00, A01, D07
15
10
7580205_01
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)
A00, A01, D07
16
11
7580213_01
Kỹ thuật Cấp thoát nước (chuyên ngành: Cấp thoát nước – Môi trường nước)
A00, A01, B00, D07
15
12
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00, B00, D07
15
13
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, D07
15
14
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
A00, D07
15
15
7480101
Khoa học máy tính
A00, A01, D07
18.5
16
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, D07
21.25
17
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00, A01, D07
16
18
7520103_01
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)
A00, A01, D07
15
19
7520103_02
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)
A00, A01, D07
15
20
7520103_03
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện)
A00, A01, D07
15
21
7580301
Kinh tế xây dựng
A00, A01, D07
19
22
7580302_01
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị).
A00, A01, D07
17
23
7580302_02
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý Bất động sản).