Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Trung (MUCE) năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học Xây dựng Miền Trung năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, MUCE xét tuyển theo 6 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của ĐH Xây dựng Miền Tây dao động từ 15 đến 18 điểm, không cao hơn so với năm 2021.

Đại học xây dựng miền Trung

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Xây dựng Miền Trung năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Xây dựng Miền Trung năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0115
27580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0115
37580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; C01; D0115
477580101Kiến trúcV00; V01; A01; D0115
57580103Kiến trúc nội thấtV00; V01; A01; D0115
67580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C01; D0115
77580301Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; D0115
87580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0115
97340301Kế toánA00; A01; C01; D0115
107340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0115
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115

Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Trung năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D0115
27580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; D0115
37580301Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; D0115
47580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0115
57580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; C01; D0115
67580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C01; D0115
77480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
87340301Kế toánA00; A01; C01; D0115
97340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0115
107580101Kiến trúcV00; V01; A01; D0115
117580103Kiến trúc nội thấtV00; V01; A01; D0115

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D0115
27580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C01, D0115
37580301Kinh tế xây dựngA00, A01, C01, D0115
47580302Quản lý xây dựngA00, A01, C01, D0115
57520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, C01, D0115
67580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, C01, D0115
77340301Kế toánA00, A01, C01, D0115
87580101Kiến trúcV00, V01, A01, D0115

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D0113
27580101Kiến trúcV00, V01, V02, V0313
37580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, C01, D0113
47580301Kinh tế xây dựngA00, A01, C01, D0113
57580302Quản lý xây dựngA00, A01, C01, D0113
67520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, C01, D0113
77580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, C01, D0113
87340301Kế toánA00, A01, C01, D0113
97580201XDNKỹ thuật xây dựng (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng)A00, A01, C01, D0113
107580101XDNKiến trúc (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng)V00, V01, V02, V0313
117580205XDNKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng)A00, A01, C01, D0113
127580302XDNQuản lý xây dựng (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng)A00, A01, C01, D0113
137340301XDNKế toán (Đào tạo tại phân hiệu Đà Nẵng)A00, A01, C01, D0113

Ngọc Anh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo