ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN (PPAP) NĂM 2022

Điểm chuẩn Học viện cảnh sát nhân dân năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, PPAP xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 70% tổng chi tiêu cho phương thức thi tuyển. Điểm chuẩn năm nay của HV Cảnh sát nhân dân dao động từ 15.63 đến 25.6 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân

Tra cứu điểm chuẩn Học viện cảnh sát nhân dân năm 2022 chính thức

Điểm chuẩn chính thức Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0019.46Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
27860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0119.35Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
37860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0321Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
47860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0120.51Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
57860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0022.59Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
67860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0124.73Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
77860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0324.83Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
87860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0124.62Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
97860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0020.74Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
107860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0121.04Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
117860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0322.27Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
127860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0121.17Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
137860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0025.6Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
147860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0124.78Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
157860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0324.64Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
167860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0123.69Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
177860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0020.23Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
187860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0120.79Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
197860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0321.33Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
207860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0120.93Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
217860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0023Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
227860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0124.52Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
237860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0324.46Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
247860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0123.43Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
257860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0015.98Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
267860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0118.76Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
277860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0319.57Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
287860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0119.81Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
297860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0315.63Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 8

Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0025.39Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
27860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0127.03Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
37860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0325.94Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
47860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0126.54Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
57860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0027.98Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
67860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0129.75Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
77860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0328.83Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
87860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0128.97Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
97860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0026.33Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
107860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0127.15Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
117860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0326.51Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
127860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0126.39Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
137860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0028.65Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
147860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0128.23Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
157860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0327.91Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
167860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0128.18Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
177860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0025.63Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
187860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0126.54Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
197860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0326.13Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
207860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0126.43Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
217860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0026.88Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
227860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0128.28Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
237860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0328.21Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
247860100Nghiệp vụ Cảnh sátD0128.26Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
257860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0023.09Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
267860100Nghiệp vụ Cảnh sátA0124.76Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
277860100Nghiệp vụ Cảnh sátC0323.93Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8

Điểm chuẩn năm 2020

STTTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Nghiệp vụ Cảnh sátA0123.09Đối với Nam
2Nghiệp vụ Cảnh sátC0318.88Đối với Nam
3Nghiệp vụ Cảnh sátD0119.61Đối với Nam
4Nghiệp vụ Cảnh sátA0127.16Đối với Nữ
5Nghiệp vụ Cảnh sátC0327.73Đối với Nữ
6Nghiệp vụ Cảnh sátD0127.36Đối với Nữ , Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36
7Gửi đào tạo ngành YB00 23.09 

Điểm chuẩn năm 2019

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với NamA0119.62 
27860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với NamC0323 
37860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với NamD0119.88 
47860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với NữA0126.69Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.19
57860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với NữC0327.12 
67860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Bắc đối với NữD0126.89 
77860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với NamA0122.91 
87860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với NamC0323.32 
97860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với NamD0120.15 
107860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với NữA0125.62 
117860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với NữC0326.14 
127860100Nghiệp vụ cảnh sát phía Nam đối với NữD0125.44 
137860100Gửi đào tạo ngành YB0019.92 

Ngọc Anh Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo