Học viện Chính trị Công an Nhân dân (CAND) điểm chuẩn 2022

Học viện Chính trị Công an Nhân dân điểm chuẩn năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, CAND xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 80% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của HV Chính trị Công an Nhân dân dao động từ 18.35 đến 24.72 điểm, có xu hướng giảm so với năm 2021.

điểm chuẩn hv chính trị công an nhân dân

Tra cứu Học viện Chính trị Công an Nhân dân điểm chuẩn năm 2022

Học viện Chính trị Công an Nhân dân điểm chuẩn chính thức năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310200Xây dựng lực lượng CANDA0121.49Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
27310200Xây dựng lực lượng CANDC0022.93Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
37310200Xây dựng lực lượng CANDC0321.95Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
47310200Xây dựng lực lượng CANDD0121.86Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
57310200Xây dựng lực lượng CANDA0122.86Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
67310200Xây dựng lực lượng CANDC0026.26Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
77310200Xây dựng lực lượng CANDC0324.41Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
87310200Xây dựng lực lượng CANDD0124.72Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
97310200Xây dựng lực lượng CANDC0021.56Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
107310200Xây dựng lực lượng CANDC0322.74Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
117310200Xây dựng lực lượng CANDD0118.35Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
127310200Xây dựng lực lượng CANDA0120.75Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
137310200Xây dựng lực lượng CANDC0024.23Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
147310200Xây dựng lực lượng CANDC0323.48Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
157310200Xây dựng lực lượng CANDD0123.15Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam

Học viện Chính trị Công an Nhân dân điểm chuẩn năm 2021

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310200Xây dựng lực lượng CANDA0126.28Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
27310200Xây dựng lực lượng CANDC0028.38Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
37310200Xây dựng lực lượng CANDC0327.88Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
47310200Xây dựng lực lượng CANDD0125.01Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
57310200Xây dựng lực lượng CANDA0127.89Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
67310200Xây dựng lực lượng CANDC0030.34Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
77310200Xây dựng lực lượng CANDC0328.39Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
87310200Xây dựng lực lượng CANDD0128.45Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
97310200Xây dựng lực lượng CANDA0128.29Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
107310200Xây dựng lực lượng CANDC0027.19Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
117310200Xây dựng lực lượng CANDA0124.4Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
127310200Xây dựng lực lượng CANDC0029.55Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
137310200Xây dựng lực lượng CANDC0327.54Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
147310200Xây dựng lực lượng CANDD0126.61Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam

Điểm chuẩn năm 2020

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310200Nhóm ngành xây dựng lực lượng CANDA0121.4Phía bắc, nam
27310200Nhóm ngành xây dựng lực lượng CANDC0320.81Phía bắc, nam
37310200Nhóm ngành xây dựng lực lượng CANDD0123.06Phía bắc, nam
47310200Nhóm ngành xây dựng lực lượng CANDA0125.93Phía bắc, nữ
57310200Nhóm ngành xây dựng lực lượng CANDC0327.34Phía bắc, nữ
67310200Nhóm ngành xây dựng lực lượng CANDD0126.68Phía bắc, nữ
77310200Nhóm ngành xây dựng lực lượng CANDA0127.3Phía nam, nam
87310200Nhóm ngành xây dựng lực lượng CANDC0322.59Phía nam, nam
97310200Nhóm ngành xây dựng lực lượng CANDA0125.71Phía nam, nữ
107310200Nhóm ngành xây dựng lực lượng CANDC0326.35Phía nam, nữ
117310200Nhóm ngành xây dựng lực lượng CANDD0126.06Phía nam, nữ

Phương Hạ Nguyễn
Thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp: Navigates
Logo