Học viện Khoa học Quân sự điểm chuẩn năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, MSA sử dụng phương thức tuyển sinh xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của học viện Khoa học Quân sự dao động từ 22.82 đến 29,79 điểm, có xu hướng tăng so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu Học viện Khoa học Quân sự điểm chuẩn năm 2022
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
25.28
Thí sinh nam
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
28.29
Thí sinh nữ
3
7220202
Ngôn ngữ Anh
D01
26.76
Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ
4
7220202
Ngôn ngữ Nga
D01; D02
25.66
Thí sinh nam
5
7220202
Ngôn ngữ Nga
D01; D02
29.79
Thí sinh nữ
6
7220202
Ngôn ngữ Nga
D01; D02
25.75
Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ
7
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04
22.82
Thí sinh nam
8
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04
28.25
Thí sinh nữ
9
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04
26.04
Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ
10
7310206
Quan hệ Quốc tế
D01
24.79
Thí sinh nam
11
7310206
Quan hệ Quốc tế
D01
28.01
Thí sinh nữ
12
7310206
Quan hệ Quốc tế
D01
25.88
Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ
13
7860231
Trinh sát kỹ thuật
A00; A01
25.45
Thí sinh nam miền Bắc
14
7860231
Trinh sát kỹ thuật
A00; A01
23.85
Thí sinh nam miền Nam
Điểm chuẩn năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
26.63
Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
26.94
Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam. Thí sinh mức 26.94 điểm xét điểm môn Anh >= 9.2
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
26.6
Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ
4
7220202
Ngôn ngữ Anh
D01
29.44
Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ
5
7220202
Ngôn ngữ Nga
D01;D02
25.8
Thí sinh nam, xét tuyển kết quả thi TN THPT
6
7220202
Ngôn ngữ Nga
D01;D02
29.3
Thí sinh nữ, xét tuyển kết quả thi TN THPT
7
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01;D04
26.65
Thí sinh nam, xét tuyển kết quả thi TN THPT
8
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01;D04
28.64
Thí sinh nữ, xét tuyển kết quả thi TN THPT
9
7860231
Trinh sát kỹ thuật
A00;A01
24.45
Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
10
7860231
Trinh sát kỹ thuật
A00;A01
25.2
Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 25.2 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8)
11
7860231
Trinh sát kỹ thuật
A00;A01
24.75
Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
25.19
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh Nam (Toàn quốc)
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
24.33
Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh Nữ toàn quốc
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
27.9
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc
4
7220202
Ngôn ngữ Nga
D01; D02
24.76
Thí sinh Nam toàn quốc
5
7220202
Ngôn ngữ Nga
D01; D02
27.61
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc
6
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04
24.54
Thí sinh Nam toàn quốc
7
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04
28.1
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc
Nguyễn Thị Thúy Hằng, tốt nghiệp Đại học Sư Phạm, từng đảm nhận công tác giảng dạy trong ngành giáo dục. Được đào tạo bài bản về giáo dục cùng với kinh nghiệm và niềm yêu thích, say mê với giáo dục, tôi mong những bài viết của mình có thể mang đến những thông tin hữu ích nhất cho các bạn học sinh và phụ huynh.