Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 16/9 mới đây. Năm nay, VNUA xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành 50% tổng chi tiêu cho phương thức xét kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm nay của HV Nông nghiệp Việt Nam dao động từ 15 đến 20 điểm, không thay đổi so với năm 2021.
Mục lục bài viết
Tra cứu điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2022 chính thức
Điểm chuẩn chính thức Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có). Xem chi tiết bảng bên dưới:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
HVN01
Sư phạm Công nghệ
A00; A01; B00; D01
19
2
HVN02
Bảo vệ thực vật
A00; B00; B08; D01
15
3
HVN02
Khoa học cây trồng
A00; B00; B08; D01
15
4
HVN02
Nông nghiệp
A00; B00; B08; D01
15
5
HVN03
Chăn nuôi
A00; A01; B00; D01
16
6
HVN03
Chăn nuôi thú y
A00; A01; B00; D01
16
7
HVN04
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D01
16
8
HVN04
Kỹ thuật điện
A00; A01; C01; D01
16
9
HVN04
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01; D01
16
10
HVN05
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D01
17
11
HVN05
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D01
17
12
HVN06
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A00; A09; B00; C20
16
13
HVN07
Công nghệ sinh dược
A00; B00; B08; D01
16
14
HVN07
Công nghệ sinh học
A00; B00; B08; D01
16
15
HVN08
Công nghệ thông tin
A00; A01; A09; D01
17
16
HVN08
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
A00; A01; A09; D01
17
17
HVN08
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; A09; D01
17
18
HVN09
Công nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D07
16
19
HVN09
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
A00; A01; B00; D07
16
20
HVN09
Công nghệ sau thu hoạch
A00; A01; B00; D07
16
21
HVN10
Kế toán
A00; A09; C20; D01
17
22
HVN10
Tài chính – Ngân hàng
A00; A09; C20; D01
17
23
HVN11
Khoa học đất
A00; B00; B08; D01
23
24
HVN12
Kinh tế
A00; C04; D01; D10
16
25
HVN12
Kinh tế đầu tư
A00; C04; D01; D10
16
26
HVN12
Kinh tế tài chính
A00; C04; D01; D10
16
27
HVN12
Kinh tế số
A00; C04; D01; D10
16
28
HVN12
Quản lý kinh tế
A00; C04; D01; D10
16
29
HVN13
Kinh tế nông nghiệp
A00; B00; D01; D10
17
30
HVN14
Luật
A00; C00; C20; D01
18
31
HVN15
Khoa học môi trường
A00; B00; D01; D07
18
32
HVN16
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; B00; D01; D07
20
33
HVN17
Ngôn ngữ Anh
D01; D07; D14; D15
18
34
HVN18
Nông nghiệp công nghệ cao
A00; B00; B08; D01
16
35
HVN19
Quản lý bất động sản
A00; A01; B00; D01
15
36
HVN19
Quản lý đất đai
A00; A01; B00; D01
15
37
HVN19
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D01
15
38
HVN20
Quản lý và phát triển du lịch
A00; A09; C20; D01
16.5
39
HVN20
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
A00; A09; C20; D01
16.5
40
HVN20
Thương mại điện tử
A00; A09; C20; D01
16.5
41
HVN20
Quản trị kinh doanh
A00; A09; C20; D01
16.5
42
HVN21
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
A00; A09; C20; D01
21
43
HVN22
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
A00; A01; B00; D01
19
44
HVN23
Thú y
A00; A01; B00; D01
17
45
HVN24
Bệnh học thủy sản
A00; B00; D01; D07
15
46
HVN24
Nuôi trồng thủy sản
A00; B00; D01; D07
15
47
HVN25
Xã hội học
A00; C00; C20; D01
15
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp năm 2021
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
HVN01
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp)
A00; D01
17
Chương trình quốc tế
2
HVN01
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp)
A00; D01
17
Chương trình quốc tế
3
HVN01
Bio-technology (Công nghệ sinh học)
A00; D01
17
Chương trình quốc tế
4
HVN01
Crop Science (Khoa học cây trồng)
A00; D01
17
Chương trình quốc tế
5
HVN01
Financial Economics (Kinh tế tài chính)
A00; D01
17
Chương trình quốc tế
6
HVN01
Economics – Finance (Chương trình 1,5+1,5 Đại học Massey – New Zealand)
A00; D01
17
Chương trình quốc tế
7
HVN02
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
A00; B00; B08; D01
15
8
HVN03
Chăn nuôi thú y
A00; A01; B00; D01
18
9
HVN04
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D01
16
10
HVN05
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D01
16
11
HVN06
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A00; A09; B00; C20
15
12
HVN07
Công nghệ sinh học
A00; B00; B08; D01
18
13
HVN08
Công nghệ thông tin và truyền thông số
A00; A01; A09; D01
16.5
14
HVN09
Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm
A00; A01; B00; D01
17.5
15
HVN10
Kế toán
A00; A09; C20; D01
16
16
HVN11
Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng
A00; B00; B08; D07
20
17
HVN12
Kinh tế và quản lý
A00; C04; D01; D10
16
18
HVN13
Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn
A00; B00; D01; D10
17
19
HVN14
Luật
A00; C00; C20; D01
20
20
HVN15
Khoa học môi trường
A00; B00; D01; D07
17
21
HVN16
Công nghệ hóa học và môi trường
A00; B00; D01; D07
17
22
HVN17
Ngôn ngữ Anh
D01; D07; D14; D15
15
23
HVN18
Nông nghiệp công nghệ cao
A00; B00; B08; D01
18
24
HVN19
Quản lý đất đai và bất động sản
A00; A01; B00; D01
15
25
HVN20
Quản trị kinh doanh và du lịch
A00; A09; C20; D01
16
26
HVN21
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
A00; A09; C20; D01
23
27
HVN22
Sư phạm Công nghệ
A00; A01; B00; D01
19
28
HVN23
Thú y
A00; A01; B00; D01
15.5
29
HVN24
Thủy sản
A00; B00; D01; D07
15
30
HVN25
Xã hội học
A00; C00; C20; D01
15
Điểm chuẩn năm 2020
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
HVN01
Quản trị kinh doanh nông nghiệp
A00; D01
15
2
HVN01
Kinh tế nông nghiệp
A00; D01
15
3
HVN01
Công nghệ sinh học
A00; D01
15
4
HVN01
Khoa học cây trồng
A00; D01
15
5
HVN01
Kinh tế tài chính
A00; D01
15
6
HVN02
Bảo vệ thực vật
A00; A11; B00; D01
15
7
HVN02
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu)
A00; A11; B00; D01
15
8
HVN02
Nông nghiệp (Nông học, Khuyến nông)
A00; A11; B00; D01
15
9
HVN03
Chăn nuôi (Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi)
A00; A01; B00; D01
15
10
HVN03
Chăn nuôi thú y
A00; A01; B00; D01
15
11
HVN04
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D01
16
12
HVN04
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)
A00; A01; C01; D01
16
13
HVN04
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01; D01
16
14
HVN05
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D01
16
15
HVN05
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí thực phẩm, Cơ khí chế tạo máy)
A00; A01; C01; D01
16
16
HVN06
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A00; A09; B00; C20
15
17
HVN07
Công nghệ sinh học
A00; A11; B00; D01
16
18
HVN08
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, An toàn thông tin)
A00; A01; D01; K01
16
19
HVN08
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01; K01
16
20
HVN09
Công nghệ sau thu hoạch
A00; A01; B00; D01
16
21
HVN09
Công nghệ thực phẩm (Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm)
A00; A01; B00; D01
16
22
HVN09
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
A00; A01; B00; D01
16
23
HVN10
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán, Kế toán)
A00; A09; C20; D01
16
24
HVN10
Tài chính – Ngân hàng
A00; A09; C20; D01
16
25
HVN11
Khoa học đất
A00; B00; D07; D08
15
26
HVN11
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
A00; B00; D07; D08
15
27
HVN12
Kinh tế (Kinh tế, Kinh tế phát triển)
A00; C20; D01; D10
15
28
HVN12
Kinh tế đầu tư
A00; C20; D01; D10
15
29
HVN12
Kinh tế tài chính
A00; C20; D01; D10
15
30
HVN12
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
A00; C20; D01; D10
15
31
HVN12
Quản lý kinh tế
A00; C20; D01; D10
15
32
HVN13
Kinh tế nông nghiệp
A00; B00; D01; D10
15
33
HVN13
Phát triển nông thôn
A00; B00; D01; D10
15
34
HVN14
Luật
A00; C00; C20; D01
16
35
HVN15
Khoa học môi trường
A00; A06; B00; D01
15
36
HVN16
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Hóa môi trường)
A00; A06; B00; D01
15
37
HVN16
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A06; B00; D01
15
38
HVN17
Ngôn ngữ Anh
D01; D07; D14; D15
15
39
HVN18
Nông nghiệp công nghệ cao
A00; A11; B00; B04
18
40
HVN19
Quản lý đất đai
A00; A01; B00; D01
15
41
HVN19
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D01
15
42
HVN19
Quản lý bất động sản
A00; A01; B00; D01
15
43
HVN20
Quản trị kinh doanh
A00; A09; C20; D01
16
44
HVN20
Thương mại điện tử
A00; A09; C20; D01
16
45
HVN20
Quản lý và phát triển du lịch
A00; A09; C20; D01
16
46
HVN21
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng
A00; A09; C20; D01
18
Điểm chuẩn năm 2019
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140215
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
—
Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt học lực giỏi năm lớp 12